Câu hỏi:

23/07/2024 71

Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản)

Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: Dạng so sánh

a. Ta dùng than (hơn) để so sánh.

- Hy Lạp nóng hơn Vương quốc Anh.

b. Ta dùng not as ... as (không … như) để so sánh phủ định.

- Hôm nay không còn ấm áp như ngày hôm qua.

c. Ta dùng as … (như) để so sánh hai thứ bằng nhau.

- Hôm qua, London nóng như Athens.

d. Ta dùng far hoặc much (nhiều) để so sánh mạnh hơn.

- Libya nóng hơn nhiều so với Canada.

 

Gợi ý:

a. smaller than, more powerful than

b. not as devastating as

c. as bright as

d. much rarer, far more spectacular, much further, far bigger

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản)

Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text. (Hoàn thành bảng với các tính từ so sánh từ phần 1 của văn bản) (ảnh 1)

Xem đáp án » 08/07/2024 153

Câu 2:

Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?)

Read part 1 of the text. What is a shooting star? (Đọc phần 1 của văn bản. Một ngôi sao băng là gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 113

Câu 3:

Speaking. Work in pair. Ask and answer questions beginning with Which...? Use the comparative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi bắt đầu bằng Which ...? Sử dụng các tính từ so sánh)

Xem đáp án » 27/06/2024 99

Câu 4:

Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets. (Đọc Chú ý. Hoàn thành phần 2 của bài văn với dạng so sánh của các từ trong ngoặc)
Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets. (Đọc Chú ý. Hoàn thành phần 2 của bài văn với dạng so sánh của các từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 26/06/2024 97

Câu 5:

Pronunciation. Listen to the examples. What do you notice about the pronunciation of than and as? Practise saying the sentences. (Phát âm. Nghe các ví dụ. Bạn nhận thấy gì về cách phát âm của thanas? Thực hành nói các câu)

Xem đáp án » 12/06/2024 86