Câu hỏi:

23/07/2024 112

Read the Learn this! box and complete it with the adjectives below. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành nó với các tính từ bên dưới)

Read the Learn this! box and complete it with the adjectives below. (Đọc bảng Learn this và hoàn thành nó với các tính từ bên dưới) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: Tính từ tột cùng:

a. Những tính từ chỉ mức độ cao hơn của những tính từ đơn giản.

- delicous = very tasty (rất ngon)

- disgusting = very unpleasant (rất không hài lòng)

- fantastic = very good (rất tuyệt)

- filthy = very dirty (rất bẩn)

- starving = very hungry (rất đói)

- tiny = very small (rất bé)

b. Những tính từ thông thường sẽ có nhiều các tính từ chỉ mức độ cao hơn.

enormous (khổng lồ), massaive (to lớn), gigantic (khổng lồ), giant (khổng lồ), immense (rộng lớn) = very big

 

Đáp án:

1. good

2. dirty

3. hungry

4. small

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the first paragraph of the text. Did you choose correctly in exercise 1? How do you know? (Đọc đoạn đầu tiên của đoạn văn. Bạn có chọn đúng trong bài tập 1 không? Làm sao bạn biết?)

Read the first paragraph of the text. Did you choose correctly in exercise 1? How do you know? (Đọc đoạn đầu tiên của đoạn văn. Bạn có chọn đúng trong bài tập 1 không? Làm sao bạn biết?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 1,199

Câu 2:

Vocabulary. Match the extreme adjectives highlighted in the text with the simpler adjectives below. (Từ vựng. Nối các tính từ tột cùng được đánh dấu trong đoạn văn với các tính từ đơn giản hơn bên dưới)

Xem đáp án » 23/07/2024 277

Câu 3:

Speaking. Work in pairs. Act out an interview with Dan or Kate. (Nói. Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc phỏng vấn với Dan hoặc Kate)

Student A: You are the interviewer. Write six questions using the prompts below and/or your own ideas. (Học sinh A: Bạn là người phỏng vấn. Viết sáu câu hỏi bằng cách sử dụng gợi ý bên dưới và / hoặc ý tưởng của riêng bạn)

Student B: You are Dan or Kate. Prepare your answers to Student A's questions. Use as much information from the text as you can. (Học sinh B: Bạn là Dan hoặc Kate. Chuẩn bị câu trả lời cho các câu hỏi của ọhc sinh A. Sử dụng càng nhiều thông tin từ đoạn văn càng tốt)

Xem đáp án » 23/07/2024 258

Câu 4:

Read the text again. Are the sentences true or false? Write Tor F. (Đọc lại đoạn văn một lần nữa. Nhưng câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F)

1. Dan was the first person to see that there was a problem with the boat.

2. The boat sank before Dan and Kate could jump into the water.

3. A helicopter saw Dan and Kate in the sea, but it couldn't rescue them.

4. When Dan and Kate reached land, they couldn't get out of the water at first.

5. There was nobody on the beach when Dan and Kate got out of the sea.

Xem đáp án » 23/07/2024 257

Câu 5:

Read the Reading Strategy. Then read the text, focusing on each gap and thinking about what might happen next. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, đọc văn bản, tập trung vào từng khoảng trống và suy nghĩ về những gì có thể xảy ra tiếp theo)

Read the Reading Strategy. Then read the text, focusing on each gap and thinking about what might happen next. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, đọc văn bản, tập trung vào từng khoảng trống và suy nghĩ về những gì có thể xảy ra tiếp theo) (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/07/2024 193

Câu 6:

Match sentences A-F with gaps 1-5 in the text. There is one extra sentence. Do any of the sentences match your ideas from exercise 3? (Nối các câu A-F với chỗ trống 1-5 trong đoạn văn. Có một câu bị thừa ra. Có câu nào khớp với suy nghĩ của bạn trong bài tập 3 không?)

A. So Dan and Kate started to swim as fast as they could towards land.

B. The captain helped them as they climbed onto dry land.

C. He gave them water and food, and stayed with them until the police arrived.

D. So they did, and a few minutes later, the boat disappeared under the waves.

E. Out of the water at last, they lay down and rested.

F. But they couldn't get out of the water here.

Xem đáp án » 23/07/2024 193

Câu 7:

Work in pairs. Look at the photos. What do you think the text is about? Choose from headlines a, b and c. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh. Bạn nghĩ đoạn văn sẽ nói về điều gì? Chọn tiêu đề a, b và c)

Work in pairs. Look at the photos. What do you think the text is about? Choose from headlines a, b and c. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh. Bạn nghĩ đoạn văn sẽ nói về điều gì? Chọn tiêu đề a, b và c) (ảnh 1)

a. Tourist’s fishing trip disaster. (Chuyến câu cá thảm hoạ của du khách)

b. How to protect sea creatures. (Làm thế nào để bảo vệ sinh vật biển)

c. Fish rescues sailors. (Cá giải cứu thuỷ thủ )

Xem đáp án » 23/07/2024 133