Câu hỏi:
22/07/2024 159
Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh)
Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Ryan: Xin chào, Izzy. Anh ngồi đây được chứ?
Izzy: Được, tất nhiên rồi. Đây là Becky, cô ấy là học sinh mới.
Ryan: Xin chào Becky. Tôi là Ryan, anh trai của Izzy.
Becky: Chào bạn. Rất vui được gặp bạn!
Ryan: Bạn đến từ đâu vậy Becky?
Becky: Tôi đến từ London. Tôi chuyển đến đây hai tuần trước.
Ryan: Tôi rất thích London. Tôi có bạn ở đó. Thỉnh thoảng tôi đến thăm họ, và chúng tôi còn đi trượt ván.
Izzy: Bạn có thích trượt ván không Becky?
Becky: Tôi không thích lắm. Nhưng tôi thích trượt băng.
Izzy: Tôi cũng vậy! Hãy cùng đi trượt băng sau giờ học nhé.
Becky: Thật là một ý kiến hay!
Ryan: Tôi không thích trượt băng lắm. Vậy còn chơi bô-ling thì sao?
Becky: Bô-ling ư? Tôi ghét nó.
Ryan: Ồ. Thật ra thì tôi chẳng quan tâm đến trượt băng.
Izzy: Chuông rồi. Tôi có lớp toán rồi đến lịch sử.
Becky: Bây giờ tôi có môn thể dục. Tôi yêu môn thể dục! Hẹn gặp lại bạn sau giờ học, Izzy!
Izzy: Tạm biệt, Becky.
Ryan: Ừ… Tạm biệt…
Hướng dẫn dịch:
Ryan: Xin chào, Izzy. Anh ngồi đây được chứ?
Izzy: Được, tất nhiên rồi. Đây là Becky, cô ấy là học sinh mới.
Ryan: Xin chào Becky. Tôi là Ryan, anh trai của Izzy.
Becky: Chào bạn. Rất vui được gặp bạn!
Ryan: Bạn đến từ đâu vậy Becky?
Becky: Tôi đến từ London. Tôi chuyển đến đây hai tuần trước.
Ryan: Tôi rất thích London. Tôi có bạn ở đó. Thỉnh thoảng tôi đến thăm họ, và chúng tôi còn đi trượt ván.
Izzy: Bạn có thích trượt ván không Becky?
Becky: Tôi không thích lắm. Nhưng tôi thích trượt băng.
Izzy: Tôi cũng vậy! Hãy cùng đi trượt băng sau giờ học nhé.
Becky: Thật là một ý kiến hay!
Ryan: Tôi không thích trượt băng lắm. Vậy còn chơi bô-ling thì sao?
Becky: Bô-ling ư? Tôi ghét nó.
Ryan: Ồ. Thật ra thì tôi chẳng quan tâm đến trượt băng.
Izzy: Chuông rồi. Tôi có lớp toán rồi đến lịch sử.
Becky: Bây giờ tôi có môn thể dục. Tôi yêu môn thể dục! Hẹn gặp lại bạn sau giờ học, Izzy!
Izzy: Tạm biệt, Becky.
Ryan: Ừ… Tạm biệt…
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6).
Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6).
Câu 2:
Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
Câu 3:
Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. (Điền ba từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 2 vào mỗi danh sách)
Câu 4:
Are the sentences true or false? Write T or F. (Các câu sau đúng hay sai? Điền T hoặc F)
1. This is the first time Izzy and Ryan have met.
2. This is the first time Becky and Ryan have met.
3. Ryan sometimes goes skateboarding in London,
4. Becky does not like skateboarding or bowling.
5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.
6. Izzy and Becky have got PE next.
Are the sentences true or false? Write T or F. (Các câu sau đúng hay sai? Điền T hoặc F)
1. This is the first time Izzy and Ryan have met.
2. This is the first time Becky and Ryan have met.
3. Ryan sometimes goes skateboarding in London,
4. Becky does not like skateboarding or bowling.
5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.
6. Izzy and Becky have got PE next.
Câu 5:
Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Trong vòng 3 phút, các bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào danh sách ở bài tập 4?)
Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Trong vòng 3 phút, các bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào danh sách ở bài tập 4?)
Câu 6:
Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)
Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)