Câu hỏi:
02/07/2024 132
Are the sentences true or false? Write T or F. (Các câu sau đúng hay sai? Điền T hoặc F)
1. This is the first time Izzy and Ryan have met.
2. This is the first time Becky and Ryan have met.
3. Ryan sometimes goes skateboarding in London,
4. Becky does not like skateboarding or bowling.
5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.
6. Izzy and Becky have got PE next.
Are the sentences true or false? Write T or F. (Các câu sau đúng hay sai? Điền T hoặc F)
1. This is the first time Izzy and Ryan have met.
2. This is the first time Becky and Ryan have met.
3. Ryan sometimes goes skateboarding in London,
4. Becky does not like skateboarding or bowling.
5. Ryan and Becky agree to go ice skating after school.
6. Izzy and Becky have got PE next.
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là lần đầu tiên Izzy và Ryan gặp nhau.
2. Đây là lần đầu tiên Becky và Ryan gặp nhau.
3. Ryan thỉnh thoảng đi trượt ván ở London.
4. Becky không thích trượt ván hay bô ling.
5. Ryan và Becky đồng ý đi trượt băng sau giờ học.
6. Izzy và Becky học môn thể dục tiếp theo.
Đáp án:
1. F
2. T
3. T
4. T
5. F
6. F
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là lần đầu tiên Izzy và Ryan gặp nhau.
2. Đây là lần đầu tiên Becky và Ryan gặp nhau.
3. Ryan thỉnh thoảng đi trượt ván ở London.
4. Becky không thích trượt ván hay bô ling.
5. Ryan và Becky đồng ý đi trượt băng sau giờ học.
6. Izzy và Becky học môn thể dục tiếp theo.
Đáp án:
1. F
2. T
3. T
4. T
5. F
6. F
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6).
Work in pairs. Give opinions of school subjects. Use the phrases in exercise 6. (Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến về các môn học. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 6).
Câu 2:
Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
Speaking: Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
Câu 3:
Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh)
Read and listen to the dialogue. Find he names of the people in the photo. (Đọc và nghe đoạn hội thoại. Tìm tên của từng người trong bức ảnh)
Câu 4:
Add three words from the dialogue in exercise 2 to each list. (Điền ba từ trong đoạn hội thoại ở bài tập 2 vào mỗi danh sách)
Câu 5:
Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Trong vòng 3 phút, các bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào danh sách ở bài tập 4?)
Work in pairs. How many more words can you add to the lists in exercise 4 in three minutes? (Làm việc theo cặp. Trong vòng 3 phút, các bạn có thể thêm bao nhiêu từ vào danh sách ở bài tập 4?)
Câu 6:
Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)
Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don’t like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2? (Đánh dấu các cụm từ sau A (thích), B () hoặc C (không thích). Các cụm từ nào xuất hiện trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)