Câu hỏi:
19/07/2024 115
Quan sát Hình 41.2 dưới đây, hãy nêu một vài ví dụ về các yếu tố cần thiết (sinh vật không thể tồn tại nếu thiếu các yếu tố này) và các yếu tố tác động đối với một loài vật nuôi hoặc một loài cây trồng (các yếu tố này có thể không cần thiết, nhưng có thể có lợi hoặc gây bất lợi).
Hình 41.2. Các yếu tố trong môi trường
Quan sát Hình 41.2 dưới đây, hãy nêu một vài ví dụ về các yếu tố cần thiết (sinh vật không thể tồn tại nếu thiếu các yếu tố này) và các yếu tố tác động đối với một loài vật nuôi hoặc một loài cây trồng (các yếu tố này có thể không cần thiết, nhưng có thể có lợi hoặc gây bất lợi).
Trả lời:
Ví dụ đối với cây trồng:
- Yếu tố cần thiết: O2, CO2, H2O, khoáng, ánh sáng,...
- Yếu tố tác động: gió, nhiệt độ, độ ẩm, cây sống bên cạnh, sâu bọ,… Những yếu tố tác động có thể có lợi hoặc gây bất lợi đối với cây trồng trong từng trường hợp cụ thể. Nếu các yếu tố này nằm trong một giới hạn xác định sẽ giúp đem lại lợi ích cho sự sinh trưởng và phát triển nhưng nếu quá cao hoặc quá thấp sẽ cản trở và gây hại cho cây trồng đó.
Ví dụ đối với cây trồng:
- Yếu tố cần thiết: O2, CO2, H2O, khoáng, ánh sáng,...
- Yếu tố tác động: gió, nhiệt độ, độ ẩm, cây sống bên cạnh, sâu bọ,… Những yếu tố tác động có thể có lợi hoặc gây bất lợi đối với cây trồng trong từng trường hợp cụ thể. Nếu các yếu tố này nằm trong một giới hạn xác định sẽ giúp đem lại lợi ích cho sự sinh trưởng và phát triển nhưng nếu quá cao hoặc quá thấp sẽ cản trở và gây hại cho cây trồng đó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy cho biết các nhân tố sinh thái ở Cột A và Cột B trong bảng dưới đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào? Hãy lấy thêm ví dụ các nhân tố sinh thái ở hai cột.
Hãy cho biết các nhân tố sinh thái ở Cột A và Cột B trong bảng dưới đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào? Hãy lấy thêm ví dụ các nhân tố sinh thái ở hai cột.
Câu 2:
Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó.
Bảng 41.3. Giới hạn sinh thái của một số loài sinh vật
STT
Loài A
Loài B
1
Giới hạn sinh thái
Độ ẩm: 35 – 80%
?
2
Điểm gây chết dưới
?
Nhiệt độ: 0°C
3
Điểm gây chết trên
?
Nhiệt độ: 38°C
4
Khoảng chống chịu
?
Nhiệt độ: 0 – 15; 25 – 38°C
5
Khoảng thuận lợi
Độ ẩm: 50 – 65%
?
Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó.
Bảng 41.3. Giới hạn sinh thái của một số loài sinh vật
STT |
|
Loài A |
Loài B |
1 |
Giới hạn sinh thái |
Độ ẩm: 35 – 80% |
? |
2 |
Điểm gây chết dưới |
? |
Nhiệt độ: 0°C |
3 |
Điểm gây chết trên |
? |
Nhiệt độ: 38°C |
4 |
Khoảng chống chịu |
? |
Nhiệt độ: 0 – 15; 25 – 38°C |
5 |
Khoảng thuận lợi |
Độ ẩm: 50 – 65% |
? |
Câu 3:
Quan sát Hình 41.1 sau đây, hãy nêu tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật. Tại sao cần tìm hiểu về tác động trực tiếp và gián tiếp của các nhân tố sinh thái?
Quan sát Hình 41.1 sau đây, hãy nêu tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật. Tại sao cần tìm hiểu về tác động trực tiếp và gián tiếp của các nhân tố sinh thái?
Câu 4:
Môi trường sống bao gồm các yếu tố
A. tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật).
B. bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
C. cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật.
D. không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
Môi trường sống bao gồm các yếu tố
A. tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật).
B. bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.
C. cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật.
D. không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.