Câu hỏi:

20/07/2024 178

Project. Write and perform your own TV advert in groups. Choose from the products below or use your own ideas. Think of five adjectives to describe the product and make up a good slogan. (Dự án. Viết và thực hiện quảng cáo của riêng bạn theo nhóm. Chọn các sản phẩm dưới đây hoặc sử dụng ý tưởng của riêng bạn. Hãy nghĩ ra năm tính từ để mô tả sản phẩm và tạo thành một khẩu hiệu hay)

Project. Write and perform your own TV advert in groups. Choose from the products below or use your own ideas. Think of five adjectives to describe the product and make up a good slogan. (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

Computer game (trò chơi máy tính):

- attractive (thu hút), exciting (thú vị), spectacular (ngoạn mục), interesting (thú vị), boring (nhám chán)

- “The next era of game is here” (Kỷ nguyên trò chơi mới)

 

Online language course (khoá học online)

- useful (có ích), convenient (tiện lợi), interesting (thú vị), busy (bận rộn)

 - “Discover a new way of learning” (Khám phá cách học mới)

 

Sports club (CLB thể thao)

- strong (khoẻ), weak (yếu), amusing (thích thú), amazing (tuyệt), exciting (thú vị)

- “Fast and furious” (Quá nhanh quá nguy hiểm)

 

Electric car (ô tô điện)

- convenient (tiện lợi), modern (hiện đại), smart (thông minh), atractive (hấp dẫn)

- “Join the future transportation” (Bước vào giao thông tương lai)

 

Smartphone (điện thoại thông minh)

- convenient (tiện lợi), modern (hiện đại), smart (thông minh)

- “Comunicate with your tomorrow” (Trò chuyện với ngày mai)

 

Trainers (giày thể thao)

- convenient (tiện lợi), fashionable (thời trang), fit (vừa)

- “Don’t quit, get fit” (Đừng từ bỏ, hãy xỏ vào)

 

Fruit snack (snack hoa quả)

- delicious (ngon), healthy (khoẻ), organic (hữu cơ)

- “Feel the fruit” (Cảm nhận hương vị trái cây)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read situations 1-4 below. What kind of language from exercise 2 (a-) would you expect to hear in each situation? ( Đọc các tình huống 1-4 dưới đây. Loại ngôn ngữ nào ở bài tập 2 (a-e) mà bạn nghĩ sẽ nghe được trong mỗi tình huống?)

1. an advertising executive in a business meeting.

2. somebody telling a friend what happened earlier.

3. somebody trying to follow a satnav.

Xem đáp án » 23/07/2024 1,888

Câu 2:

Now listen to the three situations. Match them with sentences A- below. There is one extra sentence. (Bây giờ hãy lắng nghe ba tình huống. Hãy ghép chúng với các câu A-D dưới đây. Có một câu bị thừa.)

A. Not everyone is happy with the final decision.

B. One of the speakers was very unlucky.

C. This person finds it impossible to make a decision.

D. This person gets confused and cross.

Xem đáp án » 17/07/2024 248

Câu 3:

Listen again. Complete the adjectives with the ending that you hear, -ed or-ing. (Nghe lại. Hoàn thành các tính từ sau với đuôi -ed hoặc -ing)

Xem đáp án » 13/07/2024 158

Câu 4:

Read the Listening Strategy. You are going to hear an advertisement for bread. What kind of language do you think you will hear? Choose one from the list below. (Đọc Chiến lược Nghe. Bạn sẽ nghe một quảng cáo về bánh mì. Bạn nghĩ bạn sẽ nghe được loại ngôn ngữ nào? Chọn một trong danh sách dưới đây.)

Read the Listening Strategy. You are going to hear an advertisement for bread. What kind of language do you think you will hear? Choose one from the list below. (Đọc Chiến lược Nghe. Bạn sẽ nghe một quảng cáo về bánh mì. Bạn nghĩ bạn sẽ nghe được loại ngôn ngữ nào? Chọn một trong danh sách dưới đây.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 148

Câu 5:

Speaking. Work in pairs. Do the slogans quiz. Then decide which slogan is the best, in your opinion. Say why. (Nói. Làm việc theo cặp. Làm câu đố về khẩu hiệu. Sau đó, quyết định xem khẩu hiệu nào là hay nhất theo ý kiến ​​của bạn. Tại sao)

Speaking. Work in pairs. Do the slogans quiz. Then decide which slogan is the best, in your opinion. Say why. (Nói. Làm việc theo cặp. Làm câu đố về khẩu hiệu. Sau đó, quyết định xem khẩu hiệu nào là hay nhất theo ý kiến của bạn. Tại sao) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 107

Câu 6:

Listen to the advert and complete these phrases. Write one to three words for each gap. Do the phrases support your answer to exercise 2? (Nghe quảng cáo và hoàn thành các cụm từ. Điền một đến ba từ cho mỗi khoảng trống. Các cụm từ có đúng câu trả lời của bạn ở bài tập 2 không?)

1. __________ Hathaway's new organic bread?

2. __________ for sandwiches and toast.

3. __________ Hathaway's organic wholemeal.

4. __________ the day with Hathaway.

Xem đáp án » 14/07/2024 100

Câu 7:

Speaking. In pairs, take turns to ask and answer the questions below about the advert in exercise 3. (Nói. Theo cặp, lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi dưới đây về quảng cáo trong bài tập 3)

Xem đáp án » 20/07/2024 87