Câu hỏi:
20/07/2024 1,140Phân tử nước gồm một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen. Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước, nguyên tử oxygen góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử hygrogen?
A. Nguyên tử oxygen góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
B. Nguyên tử oxygen góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
C. Nguyên tử oxygen góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
D. Nguyên tử oxygen góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Mỗi nguyên tử oxygen có 6 electron ở lớp ngoài cùng, mỗi nguyên tử hydrogen có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Để có cấu trúc bền vững của khí hiếm, khi hình thành phân tử nước, hai nguyên tử hydrogen đã liên kết với một nguyên tử oxygen bằng cách nguyên tử oxygen góp chung với mỗi nguyên tử hygrogen 1 electron tạo thành cặp electron dùng chung.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Liên kết hóa học giữa các nguyên tử nitrogen và hydrogen trong phân tử ammonia được hình thành bằng cách
Câu 2:
Cho hình mô phỏng phân tử methane:
Liên
kết giữa các nguyên tử trong phân tử methane là liên kếtCâu 3:
Trong phân tử MgO, nguyên tử Mg (magnesium) và nguyên tử O (oxygen) liên kết với nhau bằng liên kết
Câu 4:
Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử Mg và nguyên tử Ne:
Để đạt được lớp vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne thì nguyên tử Mg cần nhường hay nhận bao nhiêu electron?
Câu 5:
Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử oxygen (O):
Khi tham gia hình thành liên kết ion, nguyên tử oxygen có xu hướng nhận thêm 2 electron để tạo thành ion
Câu 6:
Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm.
Trừ helium, vỏ nguyên tử của các nguyên tố còn lại có điểm giống nhau là
Câu 7:
Khói của núi lửa ngầm phun trào từ dưới biển có chứa một số chất như: hơi nước, sodium chloride, potassium chloride, carbon dioxide, sulfur dioxide. Số chất là hợp chất cộng hóa trị là
Câu 8:
Cho sơ đồ sự hình thành liên kết trong phân tử sodium chloride:
Nhận định nào sau đây sai?
Câu 9:
Kết quả thử thí nghiệm tính chất của 4 chất (1), (2), (3) và (4) được trình bày ở bảng sau:
Tính chất | Chất (1) | Chất (2) | Chất (3) | Chất (4) |
Thể (25oC) | Rắn | Lỏng | Lỏng | Khí |
Nhiệt độ sôi (oC) | 1500 | 64,7 | 78,4 | -192 |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) | 770 | -97,6 | -114,1 | -205 |
Khả năng dẫn điện của dung dịch | Có | Không | Không | Không |
Chất ion là