Câu hỏi:
22/07/2024 140
Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật.
Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật.
Trả lời:
Chỉ tiêu
phân biệt
Quần thể sinh vật
Quần xã sinh vật
Thành phần loài
Một loài.
Nhiều loài.
Số lượng cá thể
Thường ít hơn.
Thường nhiều hơn.
Các mối quan hệ
Đơn giản: gồm mối quan hệ giữa các cá thể với môi trường sống và mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài.
Phức tạp: Gồm nhiều mối quan hệ đan xen: quan hệ giữa các cá thể với môi trường, quan hệ giữa các cá thể cùng loài và quan hệ giữa các cá thể khác loài.
Không gian sống
Thường nhỏ hơn.
Thường rộng hơn.
Thời gian hình thành và phát triển
Thường ngắn hơn.
Thường dài hơn.
Chỉ tiêu phân biệt |
Quần thể sinh vật |
Quần xã sinh vật |
Thành phần loài |
Một loài. |
Nhiều loài. |
Số lượng cá thể |
Thường ít hơn. |
Thường nhiều hơn. |
Các mối quan hệ |
Đơn giản: gồm mối quan hệ giữa các cá thể với môi trường sống và mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài. |
Phức tạp: Gồm nhiều mối quan hệ đan xen: quan hệ giữa các cá thể với môi trường, quan hệ giữa các cá thể cùng loài và quan hệ giữa các cá thể khác loài. |
Không gian sống |
Thường nhỏ hơn. |
Thường rộng hơn. |
Thời gian hình thành và phát triển |
Thường ngắn hơn. |
Thường dài hơn. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong quần xã rừng U Minh, tràm là loài
A. ưu thế.
B. đặc trưng.
C. chủ chốt.
D. ngẫu nhiên.
Trong quần xã rừng U Minh, tràm là loài
A. ưu thế.
B. đặc trưng.
C. chủ chốt.
D. ngẫu nhiên.
Câu 2:
Loài có vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và có ảnh hưởng quyết định đến các nhân tố sinh thái trong môi trường được gọi là
A. ưu thế.
B. thường gặp.
C. chủ chốt.
D. ngẫu nhiên.
Loài có vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và có ảnh hưởng quyết định đến các nhân tố sinh thái trong môi trường được gọi là
A. ưu thế.
B. thường gặp.
C. chủ chốt.
D. ngẫu nhiên.
Câu 3:
Các đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật?
A. Thành phần loài, thành phần nhóm tuổi.
B. Độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần thể.
C. Thành phần loài, tỉ lệ giới tính.
D. Thành phần loài, độ đa dạng.
Các đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật?
A. Thành phần loài, thành phần nhóm tuổi.
B. Độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần thể.
C. Thành phần loài, tỉ lệ giới tính.
D. Thành phần loài, độ đa dạng.
Câu 4:
Nêu nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học của các quần xã sinh vật ở địa phương em và đề xuất biện pháp bảo vệ độ đa dạng của quần xã đó.
Nêu nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học của các quần xã sinh vật ở địa phương em và đề xuất biện pháp bảo vệ độ đa dạng của quần xã đó.
Câu 5:
Độ đa dạng của quần xã thể hiện ở
A. số lượng loài có trong quần xã.
B. số lượng cá thể mỗi loài trong quần xã.
C. mức độ phong phú về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã.
D. số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài trong quần xã.
Độ đa dạng của quần xã thể hiện ở
A. số lượng loài có trong quần xã.
B. số lượng cá thể mỗi loài trong quần xã.
C. mức độ phong phú về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã.
D. số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài trong quần xã.
Câu 6:
Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần xã sinh vật?
A. Các cây lúa trong một ruộng lúa.
B. Các sinh vật sống trong một hồ nước và khu vực ven hồ.
C. Các cây sen trong một đầm sen.
D. Các con kiến trong một tổ kiến.
Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần xã sinh vật?
A. Các cây lúa trong một ruộng lúa.
B. Các sinh vật sống trong một hồ nước và khu vực ven hồ.
C. Các cây sen trong một đầm sen.
D. Các con kiến trong một tổ kiến.
Câu 7:
Các nhận định trong bảng dưới đây là đúng hay sai? Đánh dấu x vào ô thích hợp.
Nhận định
Đúng
Sai
(1) Số loài trong quần xã càng lớn thì nguồn sống càng khan hiếm khiến sự cạnh tranh trong quần xã tăng cao dẫn đến quần xã kém ổn định.
(2) Độ đa dạng của quần xã tỉ lệ thuận với số lượng loài trong quần xã.
(3) Quần xã ruộng lúa có tính ổn định cao hơn quần xã sinh vật Hồ Tây.
(4) Vùng nào có khí hậu càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã ở vùng đó càng cao.
(5) Quần xã sinh vật vùng cực kém ổn định hơn so với các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới.
(6) Số lượng cá thể sinh vật trong quần xã càng nhiều thì độ đa dạng càng cao.
Các nhận định trong bảng dưới đây là đúng hay sai? Đánh dấu x vào ô thích hợp.
Nhận định |
Đúng |
Sai |
(1) Số loài trong quần xã càng lớn thì nguồn sống càng khan hiếm khiến sự cạnh tranh trong quần xã tăng cao dẫn đến quần xã kém ổn định. |
|
|
(2) Độ đa dạng của quần xã tỉ lệ thuận với số lượng loài trong quần xã. |
|
|
(3) Quần xã ruộng lúa có tính ổn định cao hơn quần xã sinh vật Hồ Tây. |
|
|
(4) Vùng nào có khí hậu càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã ở vùng đó càng cao. |
|
|
(5) Quần xã sinh vật vùng cực kém ổn định hơn so với các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới. |
|
|
(6) Số lượng cá thể sinh vật trong quần xã càng nhiều thì độ đa dạng càng cao. |
|
|
Câu 8:
Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến độ đa dạng của quần xã?
A. Số lượng quần thể trong quần xã.
B. Các mối quan hệ trong quần xã.
C. Điều kiện khí hậu trong quần xã.
D. Số lượng cá thể trong quần xã.
Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến độ đa dạng của quần xã?
A. Số lượng quần thể trong quần xã.
B. Các mối quan hệ trong quần xã.
C. Điều kiện khí hậu trong quần xã.
D. Số lượng cá thể trong quần xã.
Câu 9:
Tập hợp các quần thể sinh vật được gọi là quần xã sinh vật khi thoả mãn các điều kiện nào dưới đây?
(1) Các quần thể thuộc cùng một loài.
(2) Các quần thể tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
(3) Các quần thể thuộc cùng một loài hoặc thuộc các loài khác nhau.
(4) Các quần thể cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định.
(5) Các quần thể thuộc nhiều loài khác nhau.
(6) Các quần thể có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (4), (5).
C. (4), (5), (6).
D. (3), (4), (5).
Tập hợp các quần thể sinh vật được gọi là quần xã sinh vật khi thoả mãn các điều kiện nào dưới đây?
(1) Các quần thể thuộc cùng một loài.
(2) Các quần thể tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
(3) Các quần thể thuộc cùng một loài hoặc thuộc các loài khác nhau.
(4) Các quần thể cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định.
(5) Các quần thể thuộc nhiều loài khác nhau.
(6) Các quần thể có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (4), (5).
C. (4), (5), (6).
D. (3), (4), (5).
Câu 10:
Trong quần xã sinh vật sa mạc, loài ưu thế là
A. xương rồng và cây bụi.
B. xương rồng và cây gỗ lớn.
C. cỏ và xương rồng.
D. xương rồng, cỏ và cây bụi.
Trong quần xã sinh vật sa mạc, loài ưu thế là
A. xương rồng và cây bụi.
B. xương rồng và cây gỗ lớn.
C. cỏ và xương rồng.
D. xương rồng, cỏ và cây bụi.
Câu 11:
Quần xã nào đưới dây có độ đa dạng cao nhất?
A. Rừng nhiệt đới.
B. Rừng ôn đới lá kim.
C. Sa mạc.
D. Đồng rêu đới lạnh.
Quần xã nào đưới dây có độ đa dạng cao nhất?
A. Rừng nhiệt đới.
B. Rừng ôn đới lá kim.
C. Sa mạc.
D. Đồng rêu đới lạnh.
Câu 12:
Hoạt động nào dưới đây có tác dụng bảo vệ sự đa dạng của quần xã?
A. Tạo điều kiện cho các loài ưu thế phát triển mạnh mẽ lẫn át các loài khác.
B. Bảo vệ môi trường sống của quần xã.
C. Tạo điều kiện cho các loài đặc trưng phát triển kìm hãm sự phát triển của các loài khác.
D. Du nhập thêm các loài khác vào quần xã.
Hoạt động nào dưới đây có tác dụng bảo vệ sự đa dạng của quần xã?
A. Tạo điều kiện cho các loài ưu thế phát triển mạnh mẽ lẫn át các loài khác.
B. Bảo vệ môi trường sống của quần xã.
C. Tạo điều kiện cho các loài đặc trưng phát triển kìm hãm sự phát triển của các loài khác.
D. Du nhập thêm các loài khác vào quần xã.