Câu hỏi:

25/05/2022 69

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng vi khuẩn bị đột biến như sau:

Chủng 1: Đột biến gen cấu trúc A làm cho phân tử protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng 2: Đột biến gen cấu trúc Y làm cho phân tử protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng 3: Đột biến gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.

Chủng 4: Đột biến vùng khởi động P làm cho vùng này bị mất chức năng.

Khi trong môi trường có đường lactose thì số chủng vi khuẩn có các gen cấu trúc không phiên mã là

A. 3

B. 1

Đáp án chính xác

C. 4

D. 2

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Khi đột biến ở gen cấu trúc, làm protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng thì không ảnh hưởng đến quá trình phiên mã. Sự phiên mã vẫn diễn ra bình thường, tổng hợp ra protein của gen đột biến. Vậy chủng 1 và 2 không thỏa mãn.

Gen điều hòa R không phiên mã được, không tạo ra protein ức chế thì quá trình phiên mã luôn xảy ra kể cả có hay không có lactose. Vậy chủng 3 không thỏa mãn.

Chỉ có chủng 4 làm cho gen không phiên mã. Vùng khởi động bị mất chức năng, không gắn được với ARN pôlimeraza nên quá trình phiên mã sẽ không xảy ra dù có lactose hay không.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đột biến điểm có các dạng

Xem đáp án » 25/05/2022 298

Câu 2:

Ở người, alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bạch tạng. Bệnh máu khó đông do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, alen B quy định máu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ

 

Biết bố người đàn ông ở thế hệ thứ ba không mang alen gây bệnh, không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III2 _ 3 sinh người con đầu lòng không bị bệnh. Xác suất để người con đầu lòng không mang các alen bệnh là

Xem đáp án » 25/05/2022 174

Câu 3:

Quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABDabd   tần số hoán vị 20% đã không xảy ra đột biển, tỉ lệ giao tử Abd là:

Xem đáp án » 25/05/2022 173

Câu 4:

Cây tầm gửi sống trên cây bưởi, sán lá gan sống trong ống tiêu hoá của chó, mèo. Các sinh vật đó có loại môi trường sống là

Xem đáp án » 25/05/2022 162

Câu 5:

Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai P: Ab/ab De/de HhGg x AB/Ab dE/de Hhgg. Biết không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?

I. Các cá thể có kiểu gen dị hợp tất cả các cặp gen thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 1/128.

II. Các cá thể có kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 1/32.

III. Các cá thể có kiểu gen Ab/ab De/de HhGg thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 1/64.

IV. Các cá thể có kiểu gen đồng hợp thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 1/128.

Xem đáp án » 25/05/2022 161

Câu 6:

Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được F1 gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây thân cao so với tổng số cây ở Fl

Xem đáp án » 25/05/2022 140

Câu 7:

Để thu được năng suất cá tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước trong ao nuôi cá, người ta đề xuất sử dụng một số biện pháp sau đây:

I. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau.

II. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn.

III. Nuôi một loài cá với mật độ càng thấp càng tốt để giảm bớt cạnh tranh, tạo điều kiện cho cá lớn nhanh và sinh sản mạnh.

IV. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.

Hãy cho biết có bao nhiêu biện pháp phù hợp?

Xem đáp án » 25/05/2022 133

Câu 8:

Trường họp nào sau đây không làm phát sinh hội chứng XXY ở người?

I. Mẹ giảm phân bình thường, bố rối loạn giảm phân I ở cặp NST giới tính.

II. Mẹ giảm phân bình thường, bố rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính.

III. Mẹ rối loạn giảm phân I ở cặp NST giới tính, bố giảm phân bình thường.

IV.  Mẹ rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính, bố giảm phân bình thường.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 25/05/2022 131

Câu 9:

Ở người nhóm máu A, B, O do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB. Hôn nhân giữa bố và mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?

Xem đáp án » 25/05/2022 125

Câu 10:

Có các phát biểu sau đây:

I. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.

II. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới

III. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến

IV. Quá trình hình thành loài mới liên quan đến quá trình hình thành đặc điểm thích nghi.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 25/05/2022 125

Câu 11:

Bên dưới là hình chụp cấu trúc nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi điện tử và mô hình cấu trúc của một nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực. Dựa vào hình và cho biết có bao nhiêu thông tin đúng.

 

I. Căn cứ vào hình thái chia NST thành 2 loại: NST đơn và NST kép.

II. Mỗi NST thể kép có 1 tâm động còn NST đơn không chứa tâm động.

III. Một cặp NST kép có chứa 2 crômatit và trong mỗi crômatit có 1 phân tử ADN.

IV. Mỗi crômatit chứa một phân tử ADN giống phân tử ADN của NST ở trạng thái đơn tương ứng.

Xem đáp án » 25/05/2022 124

Câu 12:

Xương cùng, ruột thừa và răng khôn ở người. Đó là một ví dụ về cơ quan

Xem đáp án » 25/05/2022 123

Câu 13:

Tần số kiểu gen (tần số tương đối kiểu gen) được tính bằng

Xem đáp án » 25/05/2022 122

Câu 14:

Trong chu trình nitơ vi khuẩn có khả năng trả lại nitơ cho khí quyển là:

Xem đáp án » 25/05/2022 122

Câu 15:

Ở ruồi giấm: gen A quy định mắt đỏ, alen a - mắt lựu; gen B - cánh bình thường; alen b - cánh xẻ. Hai cặp gen này cùng nằm trên cặp NST giới tính X. Kết quả của 1 phép lai như sau : Ruồi F1: 7,5 % mắt đỏ, cánh bình thường : 7,5 % mắt lựu, cách xẻ : 42,5 % mắt đỏ, cách xẻ : 42,5 % mắt lựu, cánh bình thường. Ruồi F1: 50 % mắt đỏ, cánh bình thường : 50 % mắt đỏ, cách xẻ. Kiểu gen của ruồi P và tần số hoán vị gen là

Xem đáp án » 25/05/2022 122

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »