Câu hỏi:
22/07/2024 127Ở chi trước của loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự từ trên xuống dưới là
A. Xương bàn, xương ngón, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh
B. Xương cánh, xương cẳng, các xương cổ, xương bàn và xương ngón
C. Xương cẳng, xương cánh, các xương cổ, xương bàn và xương ngón
D. Xương ngón, xương bàn, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh
Trả lời:
Đáp án B
Đáp án đúng là xương cánh, xương cẳng, các xương cổ, xương bàn và xương ngón
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Định luật Hacđi-Vanbec có nội dung là thành phần kiểu gen và tần số tưong đối
Câu 2:
Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn
.
Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Có mấy kết luận đúng trong các kết luận sau đây?
I. Tính trạng bệnh do gen trội quy định.
II. Xác suất người con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III bị bệnh là 1/18.
III. Kiểu gen của người đàn ông ở thế hệ thứ III có thể là đồng hợp trội hoặc dị hợp.
IV. Tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
Câu 3:
Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích 5000ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,25 cá thể/ha. Đến cuối năm thứ 2, đếm được số lượng cá thể là 1350 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 2%/năm. Tỉ lệ sinh sản theo phần trăm của quần thể là
Câu 4:
Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau, số liên kết hiđrô của gen là
Câu 10:
Cho phép lai: ♀AABb x ♂AaBb. Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau đây:
I. Trong trường hợp quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì phép lai trên cho đời con có tối đa 6 loại kiểu gen.
II. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường thì cơ thể đực tối đa cho 6 loại giao tử.
III. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì phép lai trên cho tối đa 12 loại kiểu gen.
IV. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì phép lai trên cho tối đa 16 kiểu tổ hợp giao tử.
Số phát biểu đúng là:
Câu 11:
Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.
II. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm.
III. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen.
IV. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit thì quá trình phiên mã và quá trình dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau
Câu 12:
Cơ chế gây đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X của chất 5-BU là
Câu 13:
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cây cà chua tứ bội quả đỏ thuần chủng giao phấn với cây tứ bội quả vàng được Fl. F1 có kiểu gen (KG), kiểu hình (KH) và tỉ lệ các loại giao tử (TLGT) là
Câu 14:
Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen có liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
Câu 15:
Cho các nội dung sau:
I. Động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể lớn hơn những cá thể cùng loài khi sống ở vùng nhiệt đới.
II. Gấu sống ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể lớn hơn những cá thể cùng loài khi sống ở vùng nhiệt đới.
III. Chó sống ở vùng ôn đới có kích thước tai nhỏ hơn những cá thể cùng loài khi sống ở vùng nhiệt đới.
IV. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng nhiệt đới có đuôi, các chi lớn hơn những cá thể cùng loài khi sống ở vùng ôn đới.
Số nội dung đúng là