Câu hỏi:
23/07/2024 178
Một bài kiểm tra môn Tin học gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai. Đáp án được biểu diễn bằng dãy 10 bit, kí hiệu là DapAn. Trả lời của thí sinh được biểu diễn bằng dãy 10 bit, kí hiệu là TraLoi.
- Em hãy dùng phép toán bit để tạo ra KetQua là dãy 10 bit, biểu diễn kết quả chấm từng câu hỏi, dúng là 1, sai là 0.
- Em hãy tính điểm cho thí sinh theo thang điểm 10.
Một bài kiểm tra môn Tin học gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai. Đáp án được biểu diễn bằng dãy 10 bit, kí hiệu là DapAn. Trả lời của thí sinh được biểu diễn bằng dãy 10 bit, kí hiệu là TraLoi.
- Em hãy dùng phép toán bit để tạo ra KetQua là dãy 10 bit, biểu diễn kết quả chấm từng câu hỏi, dúng là 1, sai là 0.
- Em hãy tính điểm cho thí sinh theo thang điểm 10.
Trả lời:
Ta sẽ gọi dãy bit DapAn là 0000000000 (10 số 0).
Dãy bit TraLoi của thí sinh sẽ gồm 10 bit toàn 0 và 1.
Phép cộng dãy bit TraLoi với DapAn sẽ cho ta dãy bit KetQua bởi vì: Nếu thí sinh trả lời đúng thì 1 + 0 = 1 (kết quả đúng), nếu thí sinh trả lời sai thì 0 + 0 = 0 (kết quả sai).
Điểm của thí sinh sẽ tính bằng số lượng bit có giá trị bằng 1 của KetQua.
Ví dụ: Thí sinh trả lời đúng câu 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10.
Ta sẽ có dãy bit TraLoi là: 1101101011.
Và kết quả là:
1101101011
+
0000000000
= 1101101011
KetQua có 7 số 1 nên thí sinh được 7 điểm.
Ta sẽ gọi dãy bit DapAn là 0000000000 (10 số 0).
Dãy bit TraLoi của thí sinh sẽ gồm 10 bit toàn 0 và 1.
Phép cộng dãy bit TraLoi với DapAn sẽ cho ta dãy bit KetQua bởi vì: Nếu thí sinh trả lời đúng thì 1 + 0 = 1 (kết quả đúng), nếu thí sinh trả lời sai thì 0 + 0 = 0 (kết quả sai).
Điểm của thí sinh sẽ tính bằng số lượng bit có giá trị bằng 1 của KetQua.
Ví dụ: Thí sinh trả lời đúng câu 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10.
Ta sẽ có dãy bit TraLoi là: 1101101011.
Và kết quả là:
1101101011
+
0000000000
= 1101101011
KetQua có 7 số 1 nên thí sinh được 7 điểm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tính số bù của một số nhị phân
a) Cho số nhị phân x. Kết quả của phép toán NOT x kí hiệu là . Ta gọi là số bù 1 của x. Em hãy viết số bù 1 của số 44 ở hệ nhị phân
b) Cho số nhị phân x. Kết quả của phép toán gọi là số bù 2 của x. Em hãy viết số bù 2 của số 44 ở hệ nhị phân.
Tính số bù của một số nhị phân
a) Cho số nhị phân x. Kết quả của phép toán NOT x kí hiệu là . Ta gọi là số bù 1 của x. Em hãy viết số bù 1 của số 44 ở hệ nhị phân
b) Cho số nhị phân x. Kết quả của phép toán gọi là số bù 2 của x. Em hãy viết số bù 2 của số 44 ở hệ nhị phân.
Câu 2:
Khám phá ý nghĩa của số bù của một số nhị phân
Em hãy thực hiện phép cộng số nhị phân x có giá trị thập phân là 44 với số bù 2 của x và cho biết kết quả nếu quy ước độ dài dãy bit biểu diễn số nguyên trong máy là 1 byte.
Khám phá ý nghĩa của số bù của một số nhị phân
Em hãy thực hiện phép cộng số nhị phân x có giá trị thập phân là 44 với số bù 2 của x và cho biết kết quả nếu quy ước độ dài dãy bit biểu diễn số nguyên trong máy là 1 byte.
Câu 3:
Chuyển đổi biểu diễn số ở hệ thập phân sang hệ nhị phân
Chuyển số 44 ở hệ thập phân thành số ở hệ nhị phân bằng cách thực hiện theo hướng dẫn từng bước ở bảng sau.
Bước
Thao tác
Kết quả
Gợi ý
1
Chuyển số 4 sang hệ nhị phân
?
4 = 22
2
Chuyển số 4 sang hệ nhị phân
?
8 = 23
3
Chuyển số 4 sang hệ nhị phân
?
32 = 25
4
Cộng ba số cùng cột ở trên trong hệ nhị phân
?
Chuyển đổi biểu diễn số ở hệ thập phân sang hệ nhị phân
Chuyển số 44 ở hệ thập phân thành số ở hệ nhị phân bằng cách thực hiện theo hướng dẫn từng bước ở bảng sau.
Bước |
Thao tác |
Kết quả |
Gợi ý |
1 |
Chuyển số 4 sang hệ nhị phân |
? |
4 = 22 |
2 |
Chuyển số 4 sang hệ nhị phân |
? |
8 = 23 |
3 |
Chuyển số 4 sang hệ nhị phân |
? |
32 = 25 |
4 |
Cộng ba số cùng cột ở trên trong hệ nhị phân |
? |
|
Câu 4:
Thực hiện phép cộng và phép nhân hai số nhị phân. Tạo bảng theo mẫu bên.
x
y
x + y
x * y
Thực hiện phép cộng và phép nhân hai số nhị phân. Tạo bảng theo mẫu bên.
x |
|
y |
|
x + y |
|
x * y |
|