Câu hỏi:

23/07/2024 82

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh M và N ở người; mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 5 không mang alen bệnh M, người số 6 mang cả hai loại alen gây bệnh M và N.
 

Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 10 người.

II. Tất cả các con của cặp 10-11 đều bị một trong hai bệnh trên.

III. Xác suất sinh con thứ 3 không bị bệnh của cặp 8-9 là 50%.

IV. Hai cặp vợ chồng ở thế hệ thứ hai đều có thể sinh con bị cả hai bệnh.

A. 1

B. 2

Đáp án chính xác

C. 3

D. 4

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

Có 2 phát biểu đúng, đó là I và II. Giải thích:

+ Cặp số 8-9 không bị bệnh sinh con số 12 là gái bị bệnh M.

   ® Bệnh M do gen lặn nằm trên NST thường.

+ Cặp số 8-9 không bị bệnh sinh con số 13 bị bệnh N

   ® Bệnh N do gen lặn quy định.

Vì bài toán cho biết gen quy định hai bệnh cùng nằm trên một NST

   ® Cả hai bệnh đều do gen lặn nằm trên NST thường.

Quy ước: m quy định bệnh M; n quy định bệnh N; các alen trội M và N không quy định bệnh.

Theo bài ra, người số 5 có kiểu gen MnMn;người số 6 có kiểu gen  MNmn hoc MnmN
          ® Người số 11 có kiểu gen MNmnhoc MnmN.Người số 1 có kiểu gen mnmn
Người số 8 có kiểu gen  MnmN® Người số 2 có kiểu gen  MnmN
Người số 7 bị bệnh M nên có kiểu gen làmNmn
Người số 3 bị bệnh M và có con bị bệnh N nên kiểu gen của người số 3 là  mNmn
Người số 10 có kiểu gen Mnmn.Người số 9 có kiểu gen MnmN
Người số 12 có kiểu gen mNmN.Người số 13 có kiểu gen MnMnTheo đó:

þ I đúng vì biết được kiểu gen của 10 người, có 3 người chưa biết là 4, 6, 11.

ý II sai vì người số 10 có kiểu genMnmn,người số 11 có kiểu genMNMn hoc MnmN

® Cặp số 10-11 có thể sinh con không bị bệnh.

þ III đúng vì người số 8 có kiểu gen  Mnmnngười số 9 có kiểu gen MnmN.

 

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Gen M có 5022 liên kết hiđro và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T; trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđro trở thành alen m. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau.

II. Gen M có 1302 nuclêôtit loại G.

III. Gen m có 559 nuclêôtit loại T.

IV. Nếu cặp gen Mm nhân đôi 2 lần thì cần môi trường cung cấp 7809 số nuclêôtit loại X.

Xem đáp án » 20/07/2024 227

Câu 2:

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'. Các côđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3', 5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ làm tăng sức sống của thể đột biến.

II. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng bất kì một cặp nuclêôtit nào cũng không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.

III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.

IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì sẽ làm cho chuỗi pôlipeptit bị thay đổi 1 axit amin.

Xem đáp án » 18/07/2024 139

Câu 3:

Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ chồng nào sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?

Xem đáp án » 22/07/2024 125

Câu 4:

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Quá trình nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.

II. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.

III. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân vật lí, hóa học.
IV. Nếu cơ chế di truyền ở cấp phân tử không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đều làm phát sinh đột biến gen.

Xem đáp án » 18/07/2024 125

Câu 5:

Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội?

Xem đáp án » 18/07/2024 120

Câu 6:

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng

Xem đáp án » 16/11/2024 117

Câu 7:

Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là

Xem đáp án » 18/07/2024 109

Câu 8:

Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.

II. Nếu khiêng vật nặng thì sẽ tăng nhịp tim.

III. Nếu tăng nhịp tim thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu.

IV. Hoạt động thải CO2 ở phổi góp phần làm giảm độ pH máu.

Xem đáp án » 18/07/2024 107

Câu 9:

Khi nói về hoán vị gen, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

I. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cơ sở để dẫn tới hoán vị gen.

II. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân của sinh sản hữu tính mà không xảy ra trong nguyên phân.

III. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể.

IV. Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau, làm phát sinh biến dị tổ hợp.

Xem đáp án » 18/07/2024 107

Câu 10:

Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể và gen IV là gen có hại.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu đảo đoạn BE thì trật tự sắp xếp của các gen sẽ là I, IV, III, II, V.

II. Nếu gen II phiên mã 5 lần thì gen IV cũng phiên mã 5 lần.

III. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí D thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của toàn bộ các bộ ba ở các gen IV và V.

IV. Nếu đoạn DE bị đứt ra và tiêu biến đi thì có thể sẽ làm tăng sức sống của thể đột biến.

Xem đáp án » 19/07/2024 107

Câu 11:

Trong các kiểu tương tác gen sau đây, có bao nhiêu kiểu tương tác giữa các gen alen?

I. Cộng gộp.                  

II. Trội không hoàn toàn.

III. Bổ sung.                 
IV. Trội hoàn toàn.

Xem đáp án » 19/07/2024 106

Câu 12:

Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.

II. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.

III. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.

IV. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.

Xem đáp án » 18/07/2024 106

Câu 13:

Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là rừng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.

II. Song song với sự biến đổi của quần xã là sự biến đổi của môi trường.

III. Lưới thức ăn có xu hướng phức tạp dần trong quá trình biến đổi này.

IV. Sự cạnh tranh giữa các loài quần xã là nguyên nhân duy nhất gây ra quá trình biến đổi này.

Xem đáp án » 20/07/2024 105

Câu 14:

Từ phôi cừu có kiểu gen DdEe, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu con có kiểu gen

Xem đáp án » 19/07/2024 103

Câu 15:

Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.

II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.

III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.
IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2.

Xem đáp án » 22/07/2024 103

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »