Câu hỏi:
22/07/2024 107
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Trả lời:
1. c
2. e
3. a
4. b
5. d
Hướng dẫn dịch:
1. quyên góp = tặng tiền, thức ăn, quần áo, v.v. cho một tổ chức từ thiện
2. tình nguyện viên = một người làm một công việc mà không được trả tiền cho nó
3. hào phóng = cho hoặc sẵn sàng cho một cách miễn phí
4. xa xôi = xa nơi người khác sinh sống
5. có được lợi ích = ở một vị trí tốt hơn vì điều gì đó; có ích cho ai đó
1. c |
2. e |
3. a |
4. b |
5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. quyên góp = tặng tiền, thức ăn, quần áo, v.v. cho một tổ chức từ thiện
2. tình nguyện viên = một người làm một công việc mà không được trả tiền cho nó
3. hào phóng = cho hoặc sẵn sàng cho một cách miễn phí
4. xa xôi = xa nơi người khác sinh sống
5. có được lợi ích = ở một vị trí tốt hơn vì điều gì đó; có ích cho ai đó
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the correct verb form in each of the following sentences. (Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)
Choose the correct verb form in each of the following sentences. (Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)
Câu 2:
Choose the correct word to complete each of the following sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)
Câu 3:
Listen again and practise saying the sentences in 1 (Nghe lại và luyện nói các câu trong 1)
Listen again and practise saying the sentences in 1 (Nghe lại và luyện nói các câu trong 1)
Câu 4:
Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng âm bạn nghe được)
Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng âm bạn nghe được)
Câu 5:
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong 1.)
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong 1.)
Câu 6:
Combine the two sentences using “when” or “while” where appropriate (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “when” hoặc “while” nếu thích hợp)
Combine the two sentences using “when” or “while” where appropriate (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “when” hoặc “while” nếu thích hợp)