Câu hỏi:
21/07/2024 89
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong 1.)
Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong 1.)
Trả lời:
1. generous
2. remote
3. donate
4. benefit
5. volunteers
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy rất hào phóng. Anh luôn sẵn sàng cho nhiều tiền để làm từ thiện.
2. Trường khó đến vì nằm ở vùng sâu, vùng xa.
3. Nếu không có thời gian làm tình nguyện viên, bạn có thể quyên góp tiền và thức ăn.
4. Dự án nước sạch này sẽ mang lại lợi ích cho người dân trong làng.
5. Câu lạc bộ của chúng tôi cần thêm tình nguyện viên để dọn dẹp công viên vào cuối tuần.
1. generous |
2. remote |
3. donate |
4. benefit |
5. volunteers |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy rất hào phóng. Anh luôn sẵn sàng cho nhiều tiền để làm từ thiện.
2. Trường khó đến vì nằm ở vùng sâu, vùng xa.
3. Nếu không có thời gian làm tình nguyện viên, bạn có thể quyên góp tiền và thức ăn.
4. Dự án nước sạch này sẽ mang lại lợi ích cho người dân trong làng.
5. Câu lạc bộ của chúng tôi cần thêm tình nguyện viên để dọn dẹp công viên vào cuối tuần.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the correct verb form in each of the following sentences. (Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)
Choose the correct verb form in each of the following sentences. (Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)
Câu 2:
Choose the correct word to complete each of the following sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)
Câu 3:
Listen again and practise saying the sentences in 1 (Nghe lại và luyện nói các câu trong 1)
Listen again and practise saying the sentences in 1 (Nghe lại và luyện nói các câu trong 1)
Câu 4:
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Câu 5:
Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng âm bạn nghe được)
Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng âm bạn nghe được)
Câu 6:
Combine the two sentences using “when” or “while” where appropriate (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “when” hoặc “while” nếu thích hợp)
Combine the two sentences using “when” or “while” where appropriate (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “when” hoặc “while” nếu thích hợp)