Câu hỏi:

23/06/2022 118

Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. biểu diễn – c. nhảu, hát hoặc chơi nhạc để làm người ta hứng thú hoặc vui lòng

2. giám khảo – d. một người quyết định kết quả của cuộc thi

3. khán giả - e. người xem, đọc hoặc nghe cùng một thứ

4. tài năng – a. có khả năng tự nhiên để làm tốt gì đó

5. đĩa đơn – b. một bản ghi âm nhạc có một bài hát

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)

Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Lắng nghe  (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/06/2022 2,521

Câu 2:

Make compound sentences using the correct conjunctions in brackets. (Đặt câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ đúng trong ngoặc.)

Xem đáp án » 23/06/2022 1,605

Câu 3:

Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)

1. She is a famous artist.

2. I enjoy his songs about friendship.

3. Their latest show received a lot of good comments.

Xem đáp án » 23/06/2022 619

Câu 4:

Complete the following sentences using the to-infinitive or bare infinitive of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng nguyên thể to-infinitive hoặc bare infinitive của các động từ trong ngoặc.)

Xem đáp án » 23/06/2022 369

Câu 5:

Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong 1.)

Xem đáp án » 23/06/2022 127