Câu hỏi:
19/07/2024 175
Match the words that go together. (Nối các từ đi với nhau.)
Match the words that go together. (Nối các từ đi với nhau.)
Trả lời:
1. c
2. d
3. a
4. b
Hướng dẫn dịch:
1. equal opportunities = cơ hội bình đẳng
2. traditional method = phương pháp truyền thống
3. face-to-face learning = học trực tiếp
4. economic growth = tăng trưởng kinh tế
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. equal opportunities = cơ hội bình đẳng
2. traditional method = phương pháp truyền thống
3. face-to-face learning = học trực tiếp
4. economic growth = tăng trưởng kinh tế
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentence, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check (Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra)
Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentence, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check (Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra)
Câu 2:
Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice ưithout changing their meanings (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất hoặc giọng bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng)
Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice ưithout changing their meanings (Viết lại các câu bằng cách sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất hoặc giọng bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng)
Câu 3:
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the correct form of the words in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc)
Câu 4:
Choose the best relative pronoun to complete each sentence. (Chọn đại từ tương đối tốt nhất để hoàn thành mỗi câu.)
Choose the best relative pronoun to complete each sentence. (Chọn đại từ tương đối tốt nhất để hoàn thành mỗi câu.)