Câu hỏi:
17/07/2024 241
The present time
1( trang 11-SGK tiếng anh 7) Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c)
( Nối các câu từ 1-5 với cách sử dụng đúng a-c)
The present time
1( trang 11-SGK tiếng anh 7) Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c)
( Nối các câu từ 1-5 với cách sử dụng đúng a-c)
Trả lời:
1-b
2-a
3-c
4-a
5-b
Hướng dẫn dịch
1. Chị gái tớ thường nấu bữa tối- hành động thường xuyên xảy ra
2. Tàu hỏ rời đi vào lúc 10 giờ sáng- lịch trình/ chương trình
3. Sông Hồng chả qua Hà Nội- Sự thật
4. Lớp yoga của tớ bắt đầu vào lúc 6 giờ sáng moiix thứ ba- lịch trình/ chương trình
5. Chúng tớ thường xem TV vào chủ nhật- Hành động thường xuyên xảy ra
1-b |
2-a |
3-c |
4-a |
5-b |
|
Hướng dẫn dịch
1. Chị gái tớ thường nấu bữa tối- hành động thường xuyên xảy ra
2. Tàu hỏ rời đi vào lúc 10 giờ sáng- lịch trình/ chương trình
3. Sông Hồng chả qua Hà Nội- Sự thật
4. Lớp yoga của tớ bắt đầu vào lúc 6 giờ sáng moiix thứ ba- lịch trình/ chương trình
5. Chúng tớ thường xem TV vào chủ nhật- Hành động thường xuyên xảy ra
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some
( Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ đã cho. Bạn có thể thay đỏi từ hoặc thêm từ)
1. sun / set/in/west / every evening.
2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?
3. flight / from / Ho Chi Minh City / not arrive / 10:30.
4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m. / on Fridays.
5. you / make / model / at / weekend?
Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some
( Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ đã cho. Bạn có thể thay đỏi từ hoặc thêm từ)
1. sun / set/in/west / every evening.
2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?
3. flight / from / Ho Chi Minh City / not arrive / 10:30.
4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m. / on Fridays.
5. you / make / model / at / weekend?
Câu 2:
Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs
( Hoàn thành câu sau. Sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ)
1. My brother and I (make) a new model every month.
2. What Lan (do) in her free time?
3. (have) a drawing lesson every Tuesday.
4. Mark (not like) doing judo. your English lesson (start) at 6 p.m.?
Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs
( Hoàn thành câu sau. Sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ)
1. My brother and I (make) a new model every month.
2. What Lan (do) in her free time?
3. (have) a drawing lesson every Tuesday.
4. Mark (not like) doing judo. your English lesson (start) at 6 p.m.?
Câu 3:
Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets
( Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
My family members have different hobbies. My dad (1. enjoy) gardening. He (2. spend) two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like) gardening, but they love cooking. They (4.go) to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) at 9 a.m. I(6. not enjoy) cooking, and I cannot cook very well.
Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets
( Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
My family members have different hobbies. My dad (1. enjoy) gardening. He (2. spend) two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like) gardening, but they love cooking. They (4.go) to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) at 9 a.m. I(6. not enjoy) cooking, and I cannot cook very well.
Câu 4:
Sentences race
Work in group
( Làm việc theo nhóm)
1. Đọc các động từ giao viên ở trên bảng
2. Lần lượt tạo câu với các động từ, sử dụng thì hiện tại đơn
3. Bạn sẽ được một điểm cho mỗi câu đúng. Nhóm có nhiều điểm nhất chiến thắng)
Sentences race
Work in group
( Làm việc theo nhóm)
1. Đọc các động từ giao viên ở trên bảng
2. Lần lượt tạo câu với các động từ, sử dụng thì hiện tại đơn
3. Bạn sẽ được một điểm cho mỗi câu đúng. Nhóm có nhiều điểm nhất chiến thắng)