Câu hỏi:
18/07/2024 430
Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs
( Hoàn thành câu sau. Sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ)
1. My brother and I (make) a new model every month.
2. What Lan (do) in her free time?
3. (have) a drawing lesson every Tuesday.
4. Mark (not like) doing judo. your English lesson (start) at 6 p.m.?
Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs
( Hoàn thành câu sau. Sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ)
1. My brother and I (make) a new model every month.
2. What Lan (do) in her free time?
3. (have) a drawing lesson every Tuesday.
4. Mark (not like) doing judo. your English lesson (start) at 6 p.m.?
Trả lời:
1- make
2- does…do
3. have
4. doesn’t like
5. Does….start…?
Hướng dẫn dịch
1. Anh trai và tớ làm một mô hình mới mỗi tháng
2. Lan làm gì vào thời gian rảnh của cố ấy
3. Tớ có lớp vẽ vào mỗi thứ ba
4. Mark không thích tập judo
5. Lớp tiếng anh của cậu bắt đầu lúc 6 giờ tối đúng không?
1- make |
2- does…do |
3. have |
4. doesn’t like |
5. Does….start…? |
|
Hướng dẫn dịch
1. Anh trai và tớ làm một mô hình mới mỗi tháng
2. Lan làm gì vào thời gian rảnh của cố ấy
3. Tớ có lớp vẽ vào mỗi thứ ba
4. Mark không thích tập judo
5. Lớp tiếng anh của cậu bắt đầu lúc 6 giờ tối đúng không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some
( Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ đã cho. Bạn có thể thay đỏi từ hoặc thêm từ)
1. sun / set/in/west / every evening.
2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?
3. flight / from / Ho Chi Minh City / not arrive / 10:30.
4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m. / on Fridays.
5. you / make / model / at / weekend?
Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some
( Viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng các từ đã cho. Bạn có thể thay đỏi từ hoặc thêm từ)
1. sun / set/in/west / every evening.
2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?
3. flight / from / Ho Chi Minh City / not arrive / 10:30.
4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m. / on Fridays.
5. you / make / model / at / weekend?
Câu 2:
The present time
1( trang 11-SGK tiếng anh 7) Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c)
( Nối các câu từ 1-5 với cách sử dụng đúng a-c)
The present time
1( trang 11-SGK tiếng anh 7) Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c)
( Nối các câu từ 1-5 với cách sử dụng đúng a-c)
Câu 3:
Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets
( Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
My family members have different hobbies. My dad (1. enjoy) gardening. He (2. spend) two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like) gardening, but they love cooking. They (4.go) to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) at 9 a.m. I(6. not enjoy) cooking, and I cannot cook very well.
Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets
( Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
My family members have different hobbies. My dad (1. enjoy) gardening. He (2. spend) two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like) gardening, but they love cooking. They (4.go) to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) at 9 a.m. I(6. not enjoy) cooking, and I cannot cook very well.
Câu 4:
Sentences race
Work in group
( Làm việc theo nhóm)
1. Đọc các động từ giao viên ở trên bảng
2. Lần lượt tạo câu với các động từ, sử dụng thì hiện tại đơn
3. Bạn sẽ được một điểm cho mỗi câu đúng. Nhóm có nhiều điểm nhất chiến thắng)
Sentences race
Work in group
( Làm việc theo nhóm)
1. Đọc các động từ giao viên ở trên bảng
2. Lần lượt tạo câu với các động từ, sử dụng thì hiện tại đơn
3. Bạn sẽ được một điểm cho mỗi câu đúng. Nhóm có nhiều điểm nhất chiến thắng)