Câu hỏi:

17/07/2024 82

Match 1-6 with a-f. Listen and check. (Ghép 1-6 với a-f. Nghe và kiểm tra.)

Match 1-6 with a-f. Listen and check. (Ghép 1-6 với a-f. Nghe và kiểm tra.) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. d

2. b

3. e

4. c

5. a

6. f

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sợ là bạn đã nhầm số.

2. Điện thoại của anh ấy đang đổ chuông nhưng anh ấy không trả lời.

3. Chờ đã! Đợi đã! Xin vui lòng đừng cúp máy.

4. Xin lỗi, tôi không thể nghe thấy bạn nói. Bạn nó to lên được không?

5. Ồ, tôi cần nạp tiền điện thoại. Tôi không có tín dụng.

6. Xin chào, đó là Susan à? - Không, là Janet.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

USE IT!

Work in pairs. Imagine you are in the following situations. Think of your answers and then explain your reasons to your partner ( Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong những trường hợp sau. Suy nghĩ về câu trả lời của bạn và sau đó giải thích lý do của bạn cho đối tác của bạn)

Xem đáp án » 17/07/2024 84

Câu 2:

Listen and match phrases A-H with what you hear (1-8). Listen again and check (Nghe và nối các cụm từ A-H với những gì bạn nghe được (1-8). Nghe lại và kiểm tra)

Listen and match phrases A-H with what you hear (1-8). Listen again and check (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 80

Câu 3:

Listen to three conversations. Write who says phrases 1-6 in exercise 2 (Nghe ba cuộc hội thoại. Viết ai nói các cụm từ 1-6 trong bài tập 2)

Xem đáp án » 23/07/2024 69

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »