Câu hỏi:
17/07/2024 81
Listen and match phrases A-H with what you hear (1-8). Listen again and check (Nghe và nối các cụm từ A-H với những gì bạn nghe được (1-8). Nghe lại và kiểm tra)
Listen and match phrases A-H with what you hear (1-8). Listen again and check (Nghe và nối các cụm từ A-H với những gì bạn nghe được (1-8). Nghe lại và kiểm tra)
Trả lời:
1 C
2 E
3 B
4 G
5 H
6 D
7 F
8 A
1 C |
2 E |
3 B |
4 G |
5 H |
6 D |
7 F |
8 A |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
USE IT!
Work in pairs. Imagine you are in the following situations. Think of your answers and then explain your reasons to your partner ( Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong những trường hợp sau. Suy nghĩ về câu trả lời của bạn và sau đó giải thích lý do của bạn cho đối tác của bạn)
USE IT!
Work in pairs. Imagine you are in the following situations. Think of your answers and then explain your reasons to your partner ( Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong những trường hợp sau. Suy nghĩ về câu trả lời của bạn và sau đó giải thích lý do của bạn cho đối tác của bạn)
Câu 2:
Match 1-6 with a-f. Listen and check. (Ghép 1-6 với a-f. Nghe và kiểm tra.)
Câu 3:
Listen to three conversations. Write who says phrases 1-6 in exercise 2 (Nghe ba cuộc hội thoại. Viết ai nói các cụm từ 1-6 trong bài tập 2)
Listen to three conversations. Write who says phrases 1-6 in exercise 2 (Nghe ba cuộc hội thoại. Viết ai nói các cụm từ 1-6 trong bài tập 2)