Câu hỏi:
17/07/2024 72
Match 1-5 with a-e to make sentences. Then match the sentences with the people in the text on page 70. (Nối 1-5 với a-e để tạo thành câu. Sau đó, nối các câu với những người trong văn bản ở trang 70.)
Match 1-5 with a-e to make sentences. Then match the sentences with the people in the text on page 70. (Nối 1-5 với a-e để tạo thành câu. Sau đó, nối các câu với những người trong văn bản ở trang 70.)
Trả lời:
1. c
2. a
3. e
4. b
5. d
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu cô ấy thay đổi thói quen ăn uống, cô ấy sẽ đi được một chặng đường dài.
2. Anh ấy sẽ không tiến xa nếu anh ấy không chấp nhận bất kỳ rủi ro nào.
3. Nếu cô ấy không làm điều gì ngu ngốc, cô ấy sẽ làm rất tốt.
4. Anh ấy sẽ cần phải làm việc chăm chỉ nếu anh ấy muốn tồn tại.
5. Ai sẽ cần may mắn nếu muốn đi đến cùng?
1. c |
2. a |
3. e |
4. b |
5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu cô ấy thay đổi thói quen ăn uống, cô ấy sẽ đi được một chặng đường dài.
2. Anh ấy sẽ không tiến xa nếu anh ấy không chấp nhận bất kỳ rủi ro nào.
3. Nếu cô ấy không làm điều gì ngu ngốc, cô ấy sẽ làm rất tốt.
4. Anh ấy sẽ cần phải làm việc chăm chỉ nếu anh ấy muốn tồn tại.
5. Ai sẽ cần may mắn nếu muốn đi đến cùng?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Order the words to make questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)
1. if / is / you / Will / on Saturday / go out / sunny / it /?
2. you / stay / rains / at home / it / tonight / Will / if / ?
3. will / early / if / your homework / you / What / do / finish / you /?
4. get / your parents / a bad school report / if / be / you / Will / angry /?
5. will / you / money / get / What / buy / for your birthday / if /you /?
Order the words to make questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)
1. if / is / you / Will / on Saturday / go out / sunny / it /?
2. you / stay / rains / at home / it / tonight / Will / if / ?
3. will / early / if / your homework / you / What / do / finish / you /?
4. get / your parents / a bad school report / if / be / you / Will / angry /?
5. will / you / money / get / What / buy / for your birthday / if /you /?Câu 2:
Choose the correct words (Chọn các từ đúng)
1. I use / 'll use my phone to get directions if I get lost.
2. If you take / 'll take warm clothes, you won't get cold.
3. If we find mushrooms on our walk, we don't pick / won't pick them.
4. Will you pick apples if you find / will find any on your walk?
5. What will / does the team leader say if we get / will get lost?
6. If he drinks / 'll drink that dirty water he is / 'll be ill.
Choose the correct words (Chọn các từ đúng)
1. I use / 'll use my phone to get directions if I get lost.
2. If you take / 'll take warm clothes, you won't get cold.
3. If we find mushrooms on our walk, we don't pick / won't pick them.
4. Will you pick apples if you find / will find any on your walk?
5. What will / does the team leader say if we get / will get lost?
6. If he drinks / 'll drink that dirty water he is / 'll be ill.
Câu 3:
Complete the Rules with ‘action’ or ‘result’. (Hoàn thành các Quy tắc bằng ‘action’ hoặc ‘result’.)
Complete the Rules with ‘action’ or ‘result’. (Hoàn thành các Quy tắc bằng ‘action’ hoặc ‘result’.)
Câu 4:
Look at the picture and match 1-5 with a-e to make sentences (Nhìn vào hình và nối 1-5 với a-e để tạo thành câu)
Look at the picture and match 1-5 with a-e to make sentences (Nhìn vào hình và nối 1-5 với a-e để tạo thành câu)
Câu 5:
USE IT!
Read the Study Strategy. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 4. Give some details (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 4. Cho biết một số chi tiết)
USE IT!
Read the Study Strategy. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 4. Give some details (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 4. Cho biết một số chi tiết)