Câu hỏi:
17/07/2024 137
Choose the correct words (Chọn các từ đúng)
1. I use / 'll use my phone to get directions if I get lost.
2. If you take / 'll take warm clothes, you won't get cold.
3. If we find mushrooms on our walk, we don't pick / won't pick them.
4. Will you pick apples if you find / will find any on your walk?
5. What will / does the team leader say if we get / will get lost?
6. If he drinks / 'll drink that dirty water he is / 'll be ill.
Choose the correct words (Chọn các từ đúng)
1. I use / 'll use my phone to get directions if I get lost.
2. If you take / 'll take warm clothes, you won't get cold.
3. If we find mushrooms on our walk, we don't pick / won't pick them.
4. Will you pick apples if you find / will find any on your walk?
5. What will / does the team leader say if we get / will get lost?
6. If he drinks / 'll drink that dirty water he is / 'll be ill.
Trả lời:
1. I'll use my phone to get directions if I get lost.
2. If you take warm clothes, you won't get cold.
3. If we find mushrooms on our walk, we won't pick them.
4. Will you pick apples if you find any on your walk?
5. What will the team leader say if we get lost?
6. If he drinks that dirty water he 'll be ill.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ sử dụng điện thoại của mình để chỉ đường nếu tôi bị lạc.
2. Nếu bạn lấy quần áo ấm, bạn sẽ không bị lạnh.
3. Nếu chúng tôi tìm thấy nấm trên đường đi của mình, chúng tôi sẽ không hái chúng.
4. Bạn sẽ hái táo nếu bạn tìm thấy bất kỳ quả táo nào trên đường đi bộ của bạn?
5. Trưởng nhóm sẽ nói gì nếu chúng tôi bị lạc?
6. Nếu anh ta uống thứ nước bẩn đó, anh ta sẽ bị ốm.
1. I'll use my phone to get directions if I get lost.
2. If you take warm clothes, you won't get cold.
3. If we find mushrooms on our walk, we won't pick them.
4. Will you pick apples if you find any on your walk?
5. What will the team leader say if we get lost?
6. If he drinks that dirty water he 'll be ill.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ sử dụng điện thoại của mình để chỉ đường nếu tôi bị lạc.
2. Nếu bạn lấy quần áo ấm, bạn sẽ không bị lạnh.
3. Nếu chúng tôi tìm thấy nấm trên đường đi của mình, chúng tôi sẽ không hái chúng.
4. Bạn sẽ hái táo nếu bạn tìm thấy bất kỳ quả táo nào trên đường đi bộ của bạn?
5. Trưởng nhóm sẽ nói gì nếu chúng tôi bị lạc?
6. Nếu anh ta uống thứ nước bẩn đó, anh ta sẽ bị ốm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Order the words to make questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)
1. if / is / you / Will / on Saturday / go out / sunny / it /?
2. you / stay / rains / at home / it / tonight / Will / if / ?
3. will / early / if / your homework / you / What / do / finish / you /?
4. get / your parents / a bad school report / if / be / you / Will / angry /?
5. will / you / money / get / What / buy / for your birthday / if /you /?
Order the words to make questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)
1. if / is / you / Will / on Saturday / go out / sunny / it /?
2. you / stay / rains / at home / it / tonight / Will / if / ?
3. will / early / if / your homework / you / What / do / finish / you /?
4. get / your parents / a bad school report / if / be / you / Will / angry /?
5. will / you / money / get / What / buy / for your birthday / if /you /?Câu 2:
Complete the Rules with ‘action’ or ‘result’. (Hoàn thành các Quy tắc bằng ‘action’ hoặc ‘result’.)
Complete the Rules with ‘action’ or ‘result’. (Hoàn thành các Quy tắc bằng ‘action’ hoặc ‘result’.)
Câu 3:
Look at the picture and match 1-5 with a-e to make sentences (Nhìn vào hình và nối 1-5 với a-e để tạo thành câu)
Look at the picture and match 1-5 with a-e to make sentences (Nhìn vào hình và nối 1-5 với a-e để tạo thành câu)
Câu 4:
USE IT!
Read the Study Strategy. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 4. Give some details (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 4. Cho biết một số chi tiết)
USE IT!
Read the Study Strategy. Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 4. Give some details (Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 4. Cho biết một số chi tiết)
Câu 5:
Match 1-5 with a-e to make sentences. Then match the sentences with the people in the text on page 70. (Nối 1-5 với a-e để tạo thành câu. Sau đó, nối các câu với những người trong văn bản ở trang 70.)
Match 1-5 with a-e to make sentences. Then match the sentences with the people in the text on page 70. (Nối 1-5 với a-e để tạo thành câu. Sau đó, nối các câu với những người trong văn bản ở trang 70.)