Câu hỏi:
06/01/2025 467Complete the passage with the words given
bought competition singing there on English |
Mary’s hobby is singing. She enjoys (1) ______________ very much. When her brother (2) ______________ a karaoke set last month, Mary was so glad that she sang every day after dinner. She likes to sing only (3) ______________ songs. In fact, she has already sung all the songs found (4) ______________ the karaoke discs. Minh is singing in the karaoke (5) ______________ organized by the RC Center this Saturday. Her family is going (6) ______________ to support her.
Trả lời:
Đáp án “1. singing; 2. bought; 3. English; 4. on; 5. competition; 6. there.”
Phân tích:
1. singing: Cấu trúc "enjoy + V-ing" là đúng khi diễn tả sở thích hoặc sự thích thú làm điều gì đó.
2. bought: "Bought" là dạng quá khứ của động từ "buy" (mua), dùng để miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
3. English: "English" được dùng để chỉ loại bài hát mà Mary thích hát, tức là những bài hát bằng tiếng Anh.
4. on: "On" được dùng khi nói về nơi chốn, trong trường hợp này là các bài hát có trên các đĩa karaoke.
5. competition: "Competition" có nghĩa là cuộc thi. Vì câu nói về việc Minh tham gia vào một cuộc thi karaoke.
6. there: "There" được sử dụng để chỉ địa điểm, trong trường hợp này là nơi gia đình của Mary sẽ đến để ủng hộ Minh.
Dịch nghĩa: “Sở thích của Mary là hát. Cô ấy rất thích hát. Khi anh trai cô ấy mua một bộ karaoke vào tháng trước, Mary rất vui và cô ấy đã hát mỗi ngày sau bữa tối. Cô ấy chỉ thích hát những bài hát bằng tiếng Anh. Thực tế, cô ấy đã hát tất cả các bài hát có trong các đĩa karaoke. Minh sẽ tham gia cuộc thi karaoke được tổ chức bởi Trung tâm RC vào thứ Bảy này. Gia đình cô ấy sẽ đi đến đó để ủng hộ cô.”
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Jack spends almost his time staring at his smartphone, ________ is very short-sighted
Câu 2:
Choose the best answer
- ________ do you find making pottery? – I finding making pottery interesting
Câu 7:
She feels itchy and her nose is running. She says she has ________.
Câu 9:
Arrange these words/ phrases into the meaning sentences
sunburn / yesterday / was / because / outside / has / Alice / she / all / day.
_______________________________.
Câu 10:
have/ They / visited/ before/ Ho Chi Minh City / never/.
__________________________.
Câu 13:
I think in the future, people (not play) ___________________ individual games.
Câu 15:
Going by car is (convenient) ___________ going by bicycle in this area.