Câu hỏi:
23/07/2024 398
Lúc 6 giờ 30 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau khi xe máy đi được 1 giờ 30 phút thì một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ.
a) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Lúc 6 giờ 30 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau khi xe máy đi được 1 giờ 30 phút thì một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ.
a) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời:
a) Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Xe máy đi trước ô tô quãng đường là:
45 × 1,5 = 60 (km)
Hiệu vận tốc của ô tô và xe máy là:
60 – 40 = 20 (km/giờ)
Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là:
60 : 20 = 3 (giờ)
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:
6 giờ 30 phút + 1 giờ 30 phút + 3 giờ = 11 giờ
b) Nơi gặp nhau cách A số ki-lô-mét là:
60 × 3 = 180 (km)
a) Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Xe máy đi trước ô tô quãng đường là:
45 × 1,5 = 60 (km)
Hiệu vận tốc của ô tô và xe máy là:
60 – 40 = 20 (km/giờ)
Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là:
60 : 20 = 3 (giờ)
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:
6 giờ 30 phút + 1 giờ 30 phút + 3 giờ = 11 giờ
b) Nơi gặp nhau cách A số ki-lô-mét là:
60 × 3 = 180 (km)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một ca nô xuôi dòng với vận tốc 25 km/giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2 km/giờ. Hỏi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là bao nhiêu?
Một ca nô xuôi dòng với vận tốc 25 km/giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2 km/giờ. Hỏi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là bao nhiêu?
Câu 2:
Một ô tô đi từ thành phố A lúc 8 giờ 30 phút và về đến thành phố B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường ô tô có nghỉ 15 phút. Tính vận tốc của xe ô tô, biết rằng hai thành phố A và B cách nhau 90km.
Một ô tô đi từ thành phố A lúc 8 giờ 30 phút và về đến thành phố B lúc 10 giờ 15 phút. Giữa đường ô tô có nghỉ 15 phút. Tính vận tốc của xe ô tô, biết rằng hai thành phố A và B cách nhau 90km.
Câu 5:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2345m = … km
b) 306kg = … tấn
c) 456mm = … m
d) 1267g = … kg
e) 23km 32m = … km
f) 3 tấn 12 yến = … tấn
g) 9m 52cm = … m
h) 3kg 15dag = … kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2345m = … km
b) 306kg = … tấn
c) 456mm = … m
d) 1267g = … kg
e) 23km 32m = … km
f) 3 tấn 12 yến = … tấn
g) 9m 52cm = … m
h) 3kg 15dag = … kg