Câu hỏi:
17/07/2024 130
Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs (Hãy nhìn những biển báo này. Sau đó viết các cụm từ đúng dưới các biển báo)
Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs (Hãy nhìn những biển báo này. Sau đó viết các cụm từ đúng dưới các biển báo)
Trả lời:
1. traffic lights (đèn giao thông)
2. hospital ahead (bệnh viện phía trước)
3. no right turn (cấm rẽ phải)
4. cycle lane (làn xe đạp)
5. school ahead (trường học phía trước)
6. no cycling (cấm xe đạp)
1. traffic lights (đèn giao thông)
2. hospital ahead (bệnh viện phía trước)
3. no right turn (cấm rẽ phải)
4. cycle lane (làn xe đạp)
5. school ahead (trường học phía trước)
6. no cycling (cấm xe đạp)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the words in A with the phrases in B (Nối các từ trong A với các cụm từ trong B)
Match the words in A with the phrases in B (Nối các từ trong A với các cụm từ trong B)
Câu 2:
Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way to school (Làm việc theo cặp. Lần lượt nói biển báo nào trong bài 2 bạn nhìn thấy trên đường đến trường)
Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way to school (Làm việc theo cặp. Lần lượt nói biển báo nào trong bài 2 bạn nhìn thấy trên đường đến trường)
Câu 3:
Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the sound /eɪ/. Then listen, check and repeat (Gạch chân các từ có âm /aɪ/ và khoanh tròn các từ có âm /eɪ/. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the sound /eɪ/. Then listen, check and repeat (Gạch chân các từ có âm /aɪ/ và khoanh tròn các từ có âm /eɪ/. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Câu 4:
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /aɪ/ và /eɪ/)
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /aɪ/ và /eɪ/)