Câu hỏi:
22/07/2024 95
Listen to the second student answering the teacher's questions about photo B. Which adjectives from exercise 4 does she use? (Nghe học sinh thứ hai trả lời câu hỏi của giáo viên về ảnh B. Cô ấy sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4?)
Listen to the second student answering the teacher's questions about photo B. Which adjectives from exercise 4 does she use? (Nghe học sinh thứ hai trả lời câu hỏi của giáo viên về ảnh B. Cô ấy sử dụng những tính từ nào trong bài tập 4?)
Trả lời:
Đáp án: scared, excited, bored
Nội dung bài nghe:
Teacher: Do you think the people are enjoying themselves?
Student 2: Yes, I think they are.
Teacher: Why do you think that?
Student 2: Well, basically, you can see it in their faces. They don’t look scared at all. They’re smiling and they seem really excited.
Teacher: Is it something that you would like to try?
Student 2: To be honest, no, I wouldn’t.
Teacher: Oh? Why not?
Student 2: I think I’d be really scared. For me, the worst thing would be that I couldn’t stop or get out of the dinghy. I’d have to keep going right to the end, even if I was having a bad time.
Teacher: Yes, I see what you mean. Now, can you tell me about the last time you did an outdoor activity?
Student 2: A while ago, I went on a bike ride with a friend of mine. We headed out of town and through some woods. We took food and water with us. We stayed out for about six hours, but we didn’t get bored at all. In fact, it was a really good day out. I suppose that’s the last time I did an outdoor activity.
Teacher: OK. Thank you.
Hướng dẫn dịch:
Giáo viên: Em có nghĩ rằng mọi người đang tận hưởng không?
Học sinh 2: Vâng, em nghĩ là có.
Giáo viên: Tại sao em lại nghĩ như vậy?
Học sinh 2: Về cơ bản có thể nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của họ. Trông họ không hề sợ hãi. Họ đang mỉm cười và họ có vẻ thực sự hào hứng.
Giáo viên: Đó có phải là điều mà em muốn thử không?
Học sinh 2: Thành thật mà nói, không, em sẽ không thử.
Giáo viên: Ồ? Tại sao không?
Học sinh 2: Em nghĩ rằng em thực sự sợ hãi. Đối với em, điều tồi tệ nhất chính là em không thể dừng lại hoặc ra khỏi xuồng. Em sẽ phải tiếp tục đi đến cùng, ngay cả khi em gặp khó khăn.
Giáo viên: Ừ, tôi hiểu ý em. Bây giờ, em có thể kể cho tôi nghe về lần cuối cùng em tham gia hoạt động ngoài trời không?
Học sinh 2: Lúc trước, em đi đạp xe với một người bạn của em. Chúng em đi ra khỏi thị trấn và đi qua vài cánh rừng. Chúng em mang theo thức ăn và nước uống. Chúng em đã ở ngoài khoảng sáu giờ, nhưng không cảm thấy buồn chán chút nào. Thực ra thì đó là một ngày rất tuyệt. Em cho rằng đó là lần cuối cùng em tham gia hoạt động ngoài trời.
Giáo viên: Được rồi. Cảm ơn em.
Đáp án: scared, excited, bored
Nội dung bài nghe:
Teacher: Do you think the people are enjoying themselves?
Student 2: Yes, I think they are.
Teacher: Why do you think that?
Student 2: Well, basically, you can see it in their faces. They don’t look scared at all. They’re smiling and they seem really excited.
Teacher: Is it something that you would like to try?
Student 2: To be honest, no, I wouldn’t.
Teacher: Oh? Why not?
Student 2: I think I’d be really scared. For me, the worst thing would be that I couldn’t stop or get out of the dinghy. I’d have to keep going right to the end, even if I was having a bad time.
Teacher: Yes, I see what you mean. Now, can you tell me about the last time you did an outdoor activity?
Student 2: A while ago, I went on a bike ride with a friend of mine. We headed out of town and through some woods. We took food and water with us. We stayed out for about six hours, but we didn’t get bored at all. In fact, it was a really good day out. I suppose that’s the last time I did an outdoor activity.
Teacher: OK. Thank you.
Hướng dẫn dịch:
Giáo viên: Em có nghĩ rằng mọi người đang tận hưởng không?
Học sinh 2: Vâng, em nghĩ là có.
Giáo viên: Tại sao em lại nghĩ như vậy?
Học sinh 2: Về cơ bản có thể nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của họ. Trông họ không hề sợ hãi. Họ đang mỉm cười và họ có vẻ thực sự hào hứng.
Giáo viên: Đó có phải là điều mà em muốn thử không?
Học sinh 2: Thành thật mà nói, không, em sẽ không thử.
Giáo viên: Ồ? Tại sao không?
Học sinh 2: Em nghĩ rằng em thực sự sợ hãi. Đối với em, điều tồi tệ nhất chính là em không thể dừng lại hoặc ra khỏi xuồng. Em sẽ phải tiếp tục đi đến cùng, ngay cả khi em gặp khó khăn.
Giáo viên: Ừ, tôi hiểu ý em. Bây giờ, em có thể kể cho tôi nghe về lần cuối cùng em tham gia hoạt động ngoài trời không?
Học sinh 2: Lúc trước, em đi đạp xe với một người bạn của em. Chúng em đi ra khỏi thị trấn và đi qua vài cánh rừng. Chúng em mang theo thức ăn và nước uống. Chúng em đã ở ngoài khoảng sáu giờ, nhưng không cảm thấy buồn chán chút nào. Thực ra thì đó là một ngày rất tuyệt. Em cho rằng đó là lần cuối cùng em tham gia hoạt động ngoài trời.
Giáo viên: Được rồi. Cảm ơn em.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Speaking Strategy. Then listen to two students describing photos A and B. Who follows the strategy better, in your opinion? (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai học sinh mô tả các bức ảnh A và B. Theo bạn, ai thực hiện theo chiến lược tốt hơn?)
Read the Speaking Strategy. Then listen to two students describing photos A and B. Who follows the strategy better, in your opinion? (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai học sinh mô tả các bức ảnh A và B. Theo bạn, ai thực hiện theo chiến lược tốt hơn?)
Câu 2:
Key phrases. Complete the phrases for describing a photo with the words below. You need to use some words more than once. Then listen again and check. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ để mô tả một bức ảnh với các từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một số từ nhiều hơn một lần. Sau đó nghe lại và kiểm tra)
at (ở)
on (trên)
in (trong)
seems (dường như)
look (nhìn)
shows (thể hiện)
Key phrases. Complete the phrases for describing a photo with the words below. You need to use some words more than once. Then listen again and check. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ để mô tả một bức ảnh với các từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một số từ nhiều hơn một lần. Sau đó nghe lại và kiểm tra)
at (ở)
on (trên)
in (trong)
seems (dường như)
look (nhìn)
shows (thể hiện)Câu 3:
Key phrases. Work in pairs. How do you think the people in photos A and B are feeling? Use the words below or other adjectives from lesson 1A on page 10. (Cụm từ khóa. Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ những người trong ảnh A và B cảm thấy thế nào? Sử dụng các từ bên dưới hoặc các tính từ khác từ bài tập 1A trang 10)
angry (tức giận)
bored (chán nản)
calm (bình tĩnh)
excited (háo hức)
nervous (lo lắng)
relaxed (thư giãn)
scared (sợ hãi)
shocked (sốc)
- She's probably feeling … and … (Cô ấy cảm thấy … và …)
- I expect they're feeling .., but maybe a bit … (Tôi nghĩ họ cảm thấy …, nhưng có lẽ chỉ một chút thôi)
- Judging by her expression, I'd say … (Nhìn vào biểu cảm của cô ấy, tôi nghĩ …)
- To me, they look as if they're feeling … (Theo tôi, họ trông như thể là họ đang cảm thấy …)
Key phrases. Work in pairs. How do you think the people in photos A and B are feeling? Use the words below or other adjectives from lesson 1A on page 10. (Cụm từ khóa. Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ những người trong ảnh A và B cảm thấy thế nào? Sử dụng các từ bên dưới hoặc các tính từ khác từ bài tập 1A trang 10)
angry (tức giận) |
bored (chán nản) |
calm (bình tĩnh) |
excited (háo hức) |
nervous (lo lắng) |
relaxed (thư giãn) |
scared (sợ hãi) |
shocked (sốc) |
- She's probably feeling … and … (Cô ấy cảm thấy … và …)
- I expect they're feeling .., but maybe a bit … (Tôi nghĩ họ cảm thấy …, nhưng có lẽ chỉ một chút thôi)
- Judging by her expression, I'd say … (Nhìn vào biểu cảm của cô ấy, tôi nghĩ …)
- To me, they look as if they're feeling … (Theo tôi, họ trông như thể là họ đang cảm thấy …)
Câu 4:
Work in groups. Describe photo A, B or C using words and phrases from this lesson. (Làm việc nhóm. Mô tả ảnh A, B hoặc C bằng cách sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này)
Work in groups. Describe photo A, B or C using words and phrases from this lesson. (Làm việc nhóm. Mô tả ảnh A, B hoặc C bằng cách sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này)
Câu 5:
Listen again. Complete the phrases at the beginning of extracts 1-6. (Nghe lại. Hoàn thành các cụm từ ở đầu các câu1-6)
1. Well, basically, you can see it in their faces.
2. _______, no, I wouldn't.
3. _______, the worst thing would be that I couldn't stop.
4. _______, I went on a bike ride with a friend of mine
5. _______, it was a really good day out.
6. _______, that's the last time I did an outdoor activity.
Listen again. Complete the phrases at the beginning of extracts 1-6. (Nghe lại. Hoàn thành các cụm từ ở đầu các câu1-6)
1. Well, basically, you can see it in their faces.
2. _______, no, I wouldn't.
3. _______, the worst thing would be that I couldn't stop.
4. _______, I went on a bike ride with a friend of mine
5. _______, it was a really good day out.
6. _______, that's the last time I did an outdoor activity.
Câu 6:
Vocabulary. Match two or more of the pieces of equipment below with each photo (A-C). (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều thiết bị bên dưới với mỗi ảnh A-C)
Sports equipment
boots (bốt, ủng)
helmet (mũ bảo hiểm)
dinghy (xuồng)
life jacket (áo phao)
paddles (mái chèo)
poles (cọc, gậy)
rope (dây thừng)
rucksack (ba lô)
safety harness (dây đai bảo hộ)
Vocabulary. Match two or more of the pieces of equipment below with each photo (A-C). (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều thiết bị bên dưới với mỗi ảnh A-C)
Sports equipment
boots (bốt, ủng) |
helmet (mũ bảo hiểm) |
dinghy (xuồng) |
life jacket (áo phao) |
paddles (mái chèo) |
poles (cọc, gậy) |
rope (dây thừng) |
rucksack (ba lô) |
safety harness (dây đai bảo hộ) |
|