Câu hỏi:

17/07/2024 408

Listen to the conversation again and write True or False. Correct the false sentences (Nghe lại đoạn hội thoại và viết Đúng hoặc Sai. Sửa các câu sai)

1. Tim isn't happy with his new laptop.

2. It's faster than his old laptop

3. He can't watch videos on it

4. He wants to change the battery.

5. The manager can't change the laptop.

6. She sells Tim a new battery.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. True

2. False – It isn’t as fast as his old laptop.

3. True

4. False – He wants to change for another laptop.

5. True

6. False – She changes a new battery for Tim.

Hướng dẫn dịch:

1. Tim không hài lòng với chiếc máy tính xách tay mới của mình.

2. Nó nhanh hơn máy tính xách tay cũ của anh ấy.

3. Anh ấy không thể xem video trên đó.

4. Anh ấy muốn thay pin.

5. Người quản lý không thể thay đổi máy tính xách tay.

6. Cô ấy bán cho Tim một cục pin mới.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the dialogue with the key phrases. Listen and check. Then listen again and repeat the dialogue. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ chính. Nghe và kiểm tra. Sau đó nghe lại và lặp lại đoạn hội thoại.)

Manager: Good afternoon. (1)?

Molly: (2) I bought this mobile phone here last week and (3). I can't make phone calls.

Manager: I see. (4)

Molly: I would like to change it for a different one.

Manager: (5)

Molly: But (6)!

Manager: OK, I'll see what we can do.

Xem đáp án » 17/07/2024 97

Câu 2:

Listen to a conversation in a shop. What device is Tim complaining about? (Nghe một cuộc trò chuyện trong một cửa hàng. Tim phàn nàn về thiết bị nào?)

Xem đáp án » 17/07/2024 95

Câu 3:

USE IT!

Work in pairs. You have a problem with a device and you are making a complaint. Prepare and practise a new dialogue using the ideas below or your own ideas. Use the model dialogue and the key phrases. (Làm việc theo cặp. Bạn gặp sự cố với thiết bị và bạn đang khiếu nại. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các ý tưởng bên dưới hoặc ý tưởng của riêng bạn. Sử dụng đoạn hội thoại mẫu và các cụm từ khóa.)

USE IT! Work in pairs. You have a problem with a device and you (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/07/2024 86

Câu 4:

Match the words in the box with devices A-H in the pictures (Ghép các từ trong khung với thiết bị A-H trong hình)

Match the words in the box with devices A-H in the pictures (Ghép các  (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 80

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »