Câu hỏi:
22/07/2024 356
Listen to four speakers. Match one adjective from the list below with each speaker (1-4). There are four extra adjectives. (Lắng nghe bốn người nói. Nối một tính từ với mỗi người. Có bốn tính từ được cho thêm)
Listen to four speakers. Match one adjective from the list below with each speaker (1-4). There are four extra adjectives. (Lắng nghe bốn người nói. Nối một tính từ với mỗi người. Có bốn tính từ được cho thêm)
Trả lời:
1. excited
2. disapointed
3. confused
4. embarrassed
Nội dung bài nghe:
1. A: Guess what? You know there's a big charity concert at Wembley Stadium next week? Well, I've got a ticket!
B: …
A: I know! It's great, isn't it?
B: …
A: Who's playing? Loads of bands.
B: …
A: Well, for a start, the Black-Eyed Peas.
B: …
A: I know! And Lady Gaga. And Katy Perry.
B: …
A: I know, amazing! I can't wait!
2. A: Hi. What are you up to?
B: …
A: Oh really? Sounds good.
B: …
A: Me? I'm baking!
B: …
A: You know it's Matt's birthday on Saturday?
B: …
A: Yes, it's a birthday cake.
B: …
A: Chocolate and Brazil nut
B: …
A: He doesn't cat nuts? Oh, I didn’t know that, Oh dear That's bad news!
B: …
A: But the nuts are bio: he can leave them
B: …
A: What? He doesn't like chocolate? Are you sure? On, "That’s really bad new”.
3. A: Hello, Nicky? Yes, I'm at the bus stop.
B: …
A: Sorry! But listen. No, but listen. Just listen a moment!
B: …
A: I know, but I got here nearly an hour ago. There aren't any buses!
B: …
A: I don't know why. It's really strange.
B: …
A: Yes, they're usually every ten minutes.
B: …
A: No, I really don't understand. Very strange.
4. A: Hi, Anna! I got a text from your brother about your exam. Con-grat-u-LA-tions! Brilliant news!
B: …
A: What?
B: …
A: Sorry? Oh, you failed? Really?
B: …
A: Hang on, let me read it again
B: …
A: Oh yes. I'm so sorry, I didn't read it properly.
B: …
A: Yes, yes. I'm sure you're feeling really bad.
B: …
A: Actually, so am I, now. Red face! Silly me.
Hướng dẫn dịch:
A: Đoán xem ai nè? Bạn biết sẽ có một buổi diễn tình nguyện lớp ở sân vận động Wembley tuần sau chứ? Ừm, tôi có vé đó!
B: …
A: Tôi biết! Nó thật tuyệt, phải không?
B: …
A: Có những ai diễn hả? Vô cùng nhiều các ban nhạc.
B: …
A: Và mở đầu còn có Black Eyed Peas.
B: …
A: Tôi biết! Cả Lady Gaga, Katy Perry nữa.
B: …
A: Tôi biết, thật tuyệt vời, tôi không thể chờ đợi nữa!
2. A: A lô, bạn thế nào rồi?
B: …
A: Ôi thật sao? Nghe tuyệt đó.
B: …
A: Tôi sao? Tôi đang làm bánh!
B: …
A: Bạn biết sinh nhật Matt vào thứ Bảy chứ?
B: …
A: Ừ, tôi làm bánh sinh nhật.
B: …
A: Sô cô la và hạt Brazil.
B: …
A: Cậu ấy không thích ăn các loại hạt sao? Ôi, tôi không biết điều đó. Trời ơi. Thật tệ!
B: …
A: Nhưng mà loại hạt này to, cậu ấy có thể lấy chúng ra.
B: …
A: Cậu ấy không thích sô cô la? Bạn có chắc không? Ôi. Thật sự tồi tệ.
3. A: Chào bạn, Nicky. Ừ, tôi đang ở trạm xe buýt.
B: …
A: Xin lỗi… nhưng nghe này … Không, nghe đã. Chỉ cần nghe một lúc thôi!
B: …
A: Tôi biết, nhưng mà tôi đã đến đây từ gần một tiếng trước. Chẳng có cái xe buýt nào ở đây cả!
B: …
A: Tôi không biết tại sao. Thật sự rất lạ.
B: …
A: Ừ, bình thường cứ 10 phút sẽ có xe.
B: …
A: Không, tôi thật sự không hiểu nổi. Rất lạ.
4. A: Xin chào, Anna! Tôi nhận được tin nhắn từ anh trai bạn về bài kiểm tra của bạn. CHÚC MỪNG nha! Thật là một tin tốt!
B: …
A: Sao cơ?
B: …
A: Xin lỗi. Ôi, bạn trượt sao, thật sao?
B: …
A: Đợi đã, để tôi đọc lại tin nhắn.
B: …
A: Ôi đúng rồi, tôi rất xin lỗi, rôi đã đọc nó không chính xác.
B: …
A: Ừ, Ừ. chắc hẳn bạn đang buồn lắm
B: …
A: Thật sự thì tôi cũng vậy. Ngại quá, tôi thật ngu ngốc.
1. excited
2. disapointed
3. confused
4. embarrassed
Nội dung bài nghe:
1. A: Guess what? You know there's a big charity concert at Wembley Stadium next week? Well, I've got a ticket!
B: …
A: I know! It's great, isn't it?
B: …
A: Who's playing? Loads of bands.
B: …
A: Well, for a start, the Black-Eyed Peas.
B: …
A: I know! And Lady Gaga. And Katy Perry.
B: …
A: I know, amazing! I can't wait!
2. A: Hi. What are you up to?
B: …
A: Oh really? Sounds good.
B: …
A: Me? I'm baking!
B: …
A: You know it's Matt's birthday on Saturday?
B: …
A: Yes, it's a birthday cake.
B: …
A: Chocolate and Brazil nut
B: …
A: He doesn't cat nuts? Oh, I didn’t know that, Oh dear That's bad news!
B: …
A: But the nuts are bio: he can leave them
B: …
A: What? He doesn't like chocolate? Are you sure? On, "That’s really bad new”.
3. A: Hello, Nicky? Yes, I'm at the bus stop.
B: …
A: Sorry! But listen. No, but listen. Just listen a moment!
B: …
A: I know, but I got here nearly an hour ago. There aren't any buses!
B: …
A: I don't know why. It's really strange.
B: …
A: Yes, they're usually every ten minutes.
B: …
A: No, I really don't understand. Very strange.
4. A: Hi, Anna! I got a text from your brother about your exam. Con-grat-u-LA-tions! Brilliant news!
B: …
A: What?
B: …
A: Sorry? Oh, you failed? Really?
B: …
A: Hang on, let me read it again
B: …
A: Oh yes. I'm so sorry, I didn't read it properly.
B: …
A: Yes, yes. I'm sure you're feeling really bad.
B: …
A: Actually, so am I, now. Red face! Silly me.
Hướng dẫn dịch:
A: Đoán xem ai nè? Bạn biết sẽ có một buổi diễn tình nguyện lớp ở sân vận động Wembley tuần sau chứ? Ừm, tôi có vé đó!
B: …
A: Tôi biết! Nó thật tuyệt, phải không?
B: …
A: Có những ai diễn hả? Vô cùng nhiều các ban nhạc.
B: …
A: Và mở đầu còn có Black Eyed Peas.
B: …
A: Tôi biết! Cả Lady Gaga, Katy Perry nữa.
B: …
A: Tôi biết, thật tuyệt vời, tôi không thể chờ đợi nữa!
2. A: A lô, bạn thế nào rồi?
B: …
A: Ôi thật sao? Nghe tuyệt đó.
B: …
A: Tôi sao? Tôi đang làm bánh!
B: …
A: Bạn biết sinh nhật Matt vào thứ Bảy chứ?
B: …
A: Ừ, tôi làm bánh sinh nhật.
B: …
A: Sô cô la và hạt Brazil.
B: …
A: Cậu ấy không thích ăn các loại hạt sao? Ôi, tôi không biết điều đó. Trời ơi. Thật tệ!
B: …
A: Nhưng mà loại hạt này to, cậu ấy có thể lấy chúng ra.
B: …
A: Cậu ấy không thích sô cô la? Bạn có chắc không? Ôi. Thật sự tồi tệ.
3. A: Chào bạn, Nicky. Ừ, tôi đang ở trạm xe buýt.
B: …
A: Xin lỗi… nhưng nghe này … Không, nghe đã. Chỉ cần nghe một lúc thôi!
B: …
A: Tôi biết, nhưng mà tôi đã đến đây từ gần một tiếng trước. Chẳng có cái xe buýt nào ở đây cả!
B: …
A: Tôi không biết tại sao. Thật sự rất lạ.
B: …
A: Ừ, bình thường cứ 10 phút sẽ có xe.
B: …
A: Không, tôi thật sự không hiểu nổi. Rất lạ.
4. A: Xin chào, Anna! Tôi nhận được tin nhắn từ anh trai bạn về bài kiểm tra của bạn. CHÚC MỪNG nha! Thật là một tin tốt!
B: …
A: Sao cơ?
B: …
A: Xin lỗi. Ôi, bạn trượt sao, thật sao?
B: …
A: Đợi đã, để tôi đọc lại tin nhắn.
B: …
A: Ôi đúng rồi, tôi rất xin lỗi, rôi đã đọc nó không chính xác.
B: …
A: Ừ, Ừ. chắc hẳn bạn đang buồn lắm
B: …
A: Thật sự thì tôi cũng vậy. Ngại quá, tôi thật ngu ngốc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences (a-d) with speakers 1-4 and the correct present tense form of the verbs in brackets. (Đọc bảng Recycle! Nghe lại và hoàn thành câu a-d với các tính từ 1-4 và dạng đúng trong ngoặc của động từ ở thì hiện tại)
Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences (a-d) with speakers 1-4 and the correct present tense form of the verbs in brackets. (Đọc bảng Recycle! Nghe lại và hoàn thành câu a-d với các tính từ 1-4 và dạng đúng trong ngoặc của động từ ở thì hiện tại)
Câu 2:
Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2. (Đọc những bài đăng sau và hoàn thành các # với tình từ ở bài tập 2)
Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2. (Đọc những bài đăng sau và hoàn thành các # với tình từ ở bài tập 2)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the following situations. Sometimes you might need more than one adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các tình huống sau. Đôi khi bạn sẽ cần nhiều hơn một tính từ)
(- Bạn cảm thấy thế nào khi …?
- Tôi thấy phấn khích, nhưng lại hơi lo lắng.)
1. you have an exam in ten minutes?
2. your exam finishes?
3. you see a large spider in your bedroom?
4. your friends or family members are arguing?
5. you arrive at a party?
6. you can't sleep?
Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the following situations. Sometimes you might need more than one adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các tình huống sau. Đôi khi bạn sẽ cần nhiều hơn một tính từ)
(- Bạn cảm thấy thế nào khi …?
- Tôi thấy phấn khích, nhưng lại hơi lo lắng.)
1. you have an exam in ten minutes?
2. your exam finishes?
3. you see a large spider in your bedroom?
4. your friends or family members are arguing?
5. you arrive at a party?
6. you can't sleep?
Câu 4:
Listen and repeat. Pay attention to the ending sounds. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm kết thúc)
shame
/ʃeɪm/
bore
/bɔːr/
confuse
/kənˈfjuːz/
delight
/dɪˈlaɪt/
embarrass
/ɪmˈber.əs/
excite
/ɪkˈsaɪt/
frighten
/ˈfraɪ.tən/
relieve
/rɪˈliːv/
shock
/ʃɑːk/
Say the words. Decide if the endings are pronounced /id/, /d/ or /t/. Listen again and check. (Đọc các từ xem âm cuối được phát âm /id/, /d/ hay /t/. Nghe và kiểm tra lại)
Listen and repeat. Pay attention to the ending sounds. (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm kết thúc)
shame
|
/ʃeɪm/ |
bore
|
/bɔːr/
|
confuse
|
/kənˈfjuːz/
|
delight
|
/dɪˈlaɪt/
|
embarrass
|
/ɪmˈber.əs/
|
excite
|
/ɪkˈsaɪt/
|
frighten
|
/ˈfraɪ.tən/
|
relieve
|
/rɪˈliːv/
|
shock
|
/ʃɑːk/
|
|
|
Say the words. Decide if the endings are pronounced /id/, /d/ or /t/. Listen again and check. (Đọc các từ xem âm cuối được phát âm /id/, /d/ hay /t/. Nghe và kiểm tra lại)
Câu 5:
Vocabulary. Check the meaning of all the adjectives below. Can you match any of them with the photos in exercise 1? (Từ vựng. Kiểm tra lại nghĩa của các tính từ sau. Nối chúng với ảnh ở bài tập 1)
Adjectives to describe feelings (Các tính từ miêu tả cảm xúc)
anxious: lo lắng
ashamed: xấu hổ
cross: cáu
delighted: vui mừng
envious: ghen tị
excited: phấn khích
relieved: khuây khoả
shocked: sốc
bored: chán
confused: bối rối
disappointed: thất vọng
embarrassed: ngại ngùng
frightened: sợ hãi
proud: tự hào
suspicious: nghi ngờ
upset: thất vọng
Vocabulary. Check the meaning of all the adjectives below. Can you match any of them with the photos in exercise 1? (Từ vựng. Kiểm tra lại nghĩa của các tính từ sau. Nối chúng với ảnh ở bài tập 1)
Adjectives to describe feelings (Các tính từ miêu tả cảm xúc)
anxious: lo lắng |
ashamed: xấu hổ |
cross: cáu |
delighted: vui mừng |
envious: ghen tị |
excited: phấn khích |
relieved: khuây khoả |
shocked: sốc |
bored: chán |
confused: bối rối |
disappointed: thất vọng |
embarrassed: ngại ngùng |
frightened: sợ hãi |
proud: tự hào |
suspicious: nghi ngờ |
upset: thất vọng |
Câu 6:
Work in pairs. Put the adjectives in exercise 2 into categories below. Do you know any other adjectives you could add to the categories? (Làm việc theo cặp, xếp các tính từ ở bài tập 2 vào các loại dưới dây. Em có biết tính từ nào thêm được vào đó không?
Câu 7:
Speaking. Look at the photos and answer the questions. (Nói. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi)
Speaking. Look at the photos and answer the questions. (Nói. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi)
Câu 8:
In pairs, do the quiz below. How many did you get right? (Trả lời câu hỏi theo cặp. Các em có thể trả lời đúng bao nhiêu câu?)
(Bạn có thể đọc được cảm xúc không?
Với mỗi bức tranh, hãy chọn các tính từ (a-c) khớp với biểu cảm khuôn mặt)
In pairs, do the quiz below. How many did you get right? (Trả lời câu hỏi theo cặp. Các em có thể trả lời đúng bao nhiêu câu?)
(Bạn có thể đọc được cảm xúc không?
Với mỗi bức tranh, hãy chọn các tính từ (a-c) khớp với biểu cảm khuôn mặt)