Câu hỏi:
22/07/2024 450
Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Nghe và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Nghe và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Trả lời:
1. Many students bring smartphones to school nowadays.
2. You can download the app to study English.
3. Thanks to technology, students can learn anywhere.
4. My sister is looking for information for her presentation tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày nay, nhiều học sinh mang theo điện thoại thông minh đến trường.
2. Bạn có thể tải xuống ứng dụng để học tiếng Anh.
3. Nhờ công nghệ, học sinh có thể học ở bất cứ đâu.
4. Em gái tôi đang tìm kiếm thông tin cho buổi thuyết trình của cô ấy vào ngày mai.
1. Many students bring smartphones to school nowadays.
2. You can download the app to study English.
3. Thanks to technology, students can learn anywhere.
4. My sister is looking for information for her presentation tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày nay, nhiều học sinh mang theo điện thoại thông minh đến trường.
2. Bạn có thể tải xuống ứng dụng để học tiếng Anh.
3. Nhờ công nghệ, học sinh có thể học ở bất cứ đâu.
4. Em gái tôi đang tìm kiếm thông tin cho buổi thuyết trình của cô ấy vào ngày mai.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the words in the box (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Complete the sentences using the words in the box (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Câu 2:
Complete the sentences with “who/ which/ that/ whose”. You may use more than one relative pronoun in some sentences. (Hoàn thành các câu với “who/ which/ that/ whose”. Bạn có thể sử dụng nhiều hơn một đại từ tương đối trong một số câu.)
Complete the sentences with “who/ which/ that/ whose”. You may use more than one relative pronoun in some sentences. (Hoàn thành các câu với “who/ which/ that/ whose”. Bạn có thể sử dụng nhiều hơn một đại từ tương đối trong một số câu.)
Câu 3:
Work in groups. Do a survey to find out how students in your school use electronic devices to learn. Try to find at least 15 students to interview. Ask about the following (Làm việc nhóm. Thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem học sinh trong trường của bạn sử dụng thiết bị điện tử như thế nào để học. Cố gắng tìm ít nhất 15 học sinh để phỏng vấn. Hỏi về những điều sau)
• names of students using electronic devices in learning
• types of electronic devices (e.g. desktop computers, laptops, tablets, smartphones)
• how often they use them (e.g. every day, twice a week)
• purposes for using them (e.g. to read articles, to use educational apps, to take online courses)
Work in groups. Do a survey to find out how students in your school use electronic devices to learn. Try to find at least 15 students to interview. Ask about the following (Làm việc nhóm. Thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem học sinh trong trường của bạn sử dụng thiết bị điện tử như thế nào để học. Cố gắng tìm ít nhất 15 học sinh để phỏng vấn. Hỏi về những điều sau)
• names of students using electronic devices in learning
• types of electronic devices (e.g. desktop computers, laptops, tablets, smartphones)
• how often they use them (e.g. every day, twice a week)
• purposes for using them (e.g. to read articles, to use educational apps, to take online courses)