Câu hỏi:
14/07/2024 118
Complete the sentences with “who/ which/ that/ whose”. You may use more than one relative pronoun in some sentences. (Hoàn thành các câu với “who/ which/ that/ whose”. Bạn có thể sử dụng nhiều hơn một đại từ tương đối trong một số câu.)
Complete the sentences with “who/ which/ that/ whose”. You may use more than one relative pronoun in some sentences. (Hoàn thành các câu với “who/ which/ that/ whose”. Bạn có thể sử dụng nhiều hơn một đại từ tương đối trong một số câu.)
Trả lời:
1. who/ that
2. which/ that
3. which
4. whose
5. which/ that
6. who
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là cô giáo đã nhận được giải thưởng về dạy giỏi.
2. Chúng tôi đã được mời tham dự một chương trình trò chuyện rất phổ biến với thanh thiếu niên.
3. Trường của họ, nơi cung cấp cả các lớp học trực tiếp và trực tuyến, là trường tốt nhất trong thành phố.
4. Các sinh viên có tên trong danh sách sẽ tham gia chuyến đi thực tế.
5. Bạn đã hoàn thành dự án mà giáo viên mỹ thuật của chúng tôi đưa ra chưa?
6. Anh họ John của tôi, sống ở Đà Nẵng, sẽ đến thăm tôi vào cuối tuần này.
1. who/ that |
2. which/ that |
3. which |
4. whose |
5. which/ that |
6. who |
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là cô giáo đã nhận được giải thưởng về dạy giỏi.
2. Chúng tôi đã được mời tham dự một chương trình trò chuyện rất phổ biến với thanh thiếu niên.
3. Trường của họ, nơi cung cấp cả các lớp học trực tiếp và trực tuyến, là trường tốt nhất trong thành phố.
4. Các sinh viên có tên trong danh sách sẽ tham gia chuyến đi thực tế.
5. Bạn đã hoàn thành dự án mà giáo viên mỹ thuật của chúng tôi đưa ra chưa?
6. Anh họ John của tôi, sống ở Đà Nẵng, sẽ đến thăm tôi vào cuối tuần này.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Nghe và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Nghe và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)
Câu 2:
Complete the sentences using the words in the box (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Complete the sentences using the words in the box (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong hộp)
Câu 3:
Work in groups. Do a survey to find out how students in your school use electronic devices to learn. Try to find at least 15 students to interview. Ask about the following (Làm việc nhóm. Thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem học sinh trong trường của bạn sử dụng thiết bị điện tử như thế nào để học. Cố gắng tìm ít nhất 15 học sinh để phỏng vấn. Hỏi về những điều sau)
• names of students using electronic devices in learning
• types of electronic devices (e.g. desktop computers, laptops, tablets, smartphones)
• how often they use them (e.g. every day, twice a week)
• purposes for using them (e.g. to read articles, to use educational apps, to take online courses)
Work in groups. Do a survey to find out how students in your school use electronic devices to learn. Try to find at least 15 students to interview. Ask about the following (Làm việc nhóm. Thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem học sinh trong trường của bạn sử dụng thiết bị điện tử như thế nào để học. Cố gắng tìm ít nhất 15 học sinh để phỏng vấn. Hỏi về những điều sau)
• names of students using electronic devices in learning
• types of electronic devices (e.g. desktop computers, laptops, tablets, smartphones)
• how often they use them (e.g. every day, twice a week)
• purposes for using them (e.g. to read articles, to use educational apps, to take online courses)