Câu hỏi:
12/07/2024 85
Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu.)
Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu.)
Trả lời:
1. Viet Nam is a member of different inter’national organi’sations.
2. Our responsi’bility is to help the most disad’vantaged children.
3. This organi’sation aims to promote environ’mental protection.
4. UNICEF aims to create edu’cational oppor’tunities for all children.
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.
2. Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.
3. Tổ chức này nhằm thúc đẩy bảo vệ môi trường.
4. UNICEF nhằm tạo cơ hội giáo dục cho tất cả trẻ em.
1. Viet Nam is a member of different inter’national organi’sations.
2. Our responsi’bility is to help the most disad’vantaged children.
3. This organi’sation aims to promote environ’mental protection.
4. UNICEF aims to create edu’cational oppor’tunities for all children.
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.
2. Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.
3. Tổ chức này nhằm thúc đẩy bảo vệ môi trường.
4. UNICEF nhằm tạo cơ hội giáo dục cho tất cả trẻ em.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết có trọng âm chính)
Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết có trọng âm chính)
Câu 2:
Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có cùng ý nghĩa với câu trước)
Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có cùng ý nghĩa với câu trước)
Câu 3:
Complete the following sentences, using the correct forms of the words in bold in 1 (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các dạng đúng của các từ in đậm trong 1)
Complete the following sentences, using the correct forms of the words in bold in 1 (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các dạng đúng của các từ in đậm trong 1)
Câu 5:
Match the words in bold with their meanings in the box (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp)
Match the words in bold with their meanings in the box (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp)