Câu hỏi:
22/07/2024 92
Choose the correct answers. (Chọn những đáp án đúng.)
Choose the correct answers. (Chọn những đáp án đúng.)
Trả lời:
1. easier
2. more attractive
3. less competitive
4. the most popular
Hướng dẫn dịch:
1. Các quy định của WTO giúp thương mại dễ dàng hơn đối với các nước thành viên nhỏ hơn.
2. Lời mời làm việc này hấp dẫn hơn lần trước.
3. Do bao bì được thiết kế kém, sản phẩm của chúng tôi kém cạnh tranh hơn so với các sản phẩm nước ngoài.
4. Trong vài năm qua, Việt Nam đã trở thành một trong những điểm đến phổ biến nhất đối với du khách nước ngoài ở Đông Nam Á.
1. easier |
2. more attractive |
3. less competitive |
4. the most popular |
Hướng dẫn dịch:
1. Các quy định của WTO giúp thương mại dễ dàng hơn đối với các nước thành viên nhỏ hơn.
2. Lời mời làm việc này hấp dẫn hơn lần trước.
3. Do bao bì được thiết kế kém, sản phẩm của chúng tôi kém cạnh tranh hơn so với các sản phẩm nước ngoài.
4. Trong vài năm qua, Việt Nam đã trở thành một trong những điểm đến phổ biến nhất đối với du khách nước ngoài ở Đông Nam Á.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết có trọng âm chính)
Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết có trọng âm chính)
Câu 2:
Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có cùng ý nghĩa với câu trước)
Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có cùng ý nghĩa với câu trước)
Câu 3:
Complete the following sentences, using the correct forms of the words in bold in 1 (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các dạng đúng của các từ in đậm trong 1)
Complete the following sentences, using the correct forms of the words in bold in 1 (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các dạng đúng của các từ in đậm trong 1)
Câu 4:
Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu.)
Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu.)
Câu 5:
Match the words in bold with their meanings in the box (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp)
Match the words in bold with their meanings in the box (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp)