Câu hỏi:
23/07/2024 99
Lập bảng so sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính theo gợi ý trong bảng 33.1.
Lập bảng so sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính theo gợi ý trong bảng 33.1.
Trả lời:
Hình thức sinh sản
Vô tính
Hữu tính
Điểm giống
- Đều tạo ra cá thể mới từ các cá thể ban đầu.
Điểm khác
- Hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới không cần sự kết hợp yếu tố đực và cái.
- Hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới bằng cách kết hợp giữa yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.
- Các cá thể mới thường có vật chất di truyền không thay đổi → Thích nghi với môi trường sống ổn định, không thay đổi.
- Các cá thể mới có vật chất di truyền thay đổi đa dạng → Thích nghi với môi trường sống thay đổi (có giá trị thích nghi cao).
Hình thức sinh sản |
Vô tính |
Hữu tính |
Điểm giống |
- Đều tạo ra cá thể mới từ các cá thể ban đầu. |
|
Điểm khác |
- Hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới không cần sự kết hợp yếu tố đực và cái. |
- Hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới bằng cách kết hợp giữa yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử. |
- Các cá thể mới thường có vật chất di truyền không thay đổi → Thích nghi với môi trường sống ổn định, không thay đổi. |
- Các cá thể mới có vật chất di truyền thay đổi đa dạng → Thích nghi với môi trường sống thay đổi (có giá trị thích nghi cao). |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Giải thích vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây.
Giải thích vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây.
Câu 3:
Trình bày quá trình thụ phấn, thụ tinh và sự hình thành hạt, quả.
Câu 4:
Vì sao ở các vườn trồng cây như nhãn, vải, xoài người ta thường kết hợp với nuôi ong?
Câu 5:
Quan sát hình 33.2, nêu các đặc điểm của hoa đơn tính. Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.
Quan sát hình 33.2, nêu các đặc điểm của hoa đơn tính. Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.
Câu 6:
Lấy ví dụ động vật đẻ trứng, động vật đẻ con và cho biết các giai đoạn của quá trình sinh sản ở động vật đó.
Lấy ví dụ động vật đẻ trứng, động vật đẻ con và cho biết các giai đoạn của quá trình sinh sản ở động vật đó.
Câu 7:
Quan sát hình 33.3, nêu sự khác nhau giữa tự thụ phấn và thụ phấn chéo.
Quan sát hình 33.3, nêu sự khác nhau giữa tự thụ phấn và thụ phấn chéo.
Câu 8:
Nêu một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn và cho ví dụ minh họa.
Nêu một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn và cho ví dụ minh họa.
Câu 9:
Quan sát hình 32.1d và 32.3c, nêu sự khác nhau về hình thức sinh sản ở cá và sao biển. Cho biết tên hình thức sinh sản của cá.
Quan sát hình 32.1d và 32.3c, nêu sự khác nhau về hình thức sinh sản ở cá và sao biển. Cho biết tên hình thức sinh sản của cá.
Câu 11:
Nêu vai trò của quả và hạt đối với thực vật, động vật và con người.
Nêu vai trò của quả và hạt đối với thực vật, động vật và con người.
Câu 13:
Cho các từ, cụm từ: trứng, gà con, ấp trứng, thụ tinh, tinh trùng, hợp tử. Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh sản ở gà.
Cho các từ, cụm từ: trứng, gà con, ấp trứng, thụ tinh, tinh trùng, hợp tử. Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh sản ở gà.