Câu hỏi:

15/07/2024 138

Khối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:

Loại hàng

Gạo

Thịt

Rau

Bột nêm

Khối lượng

5 kg

1 kg 500g

2 kg

4 kg 500 g

500 g

 

Người ta thể hiện các số liệu trong bảng trên bằng biểu đồ sau.

Khối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau: (ảnh 1)

a) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.

Viết vào chỗ chấm.

b) Loại hàng có khối lượng lớn nhất là .................................

c) Đủ dùng hay không đủ dùng?

Nếu một gia đình, mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở phần quà ..................... trong 1 tuần.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Em điền như sau:

Khối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau: (ảnh 2)

b) Loại hàng có khối lượng lớn nhất là gạo

c)

Nếu một gia đình, mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở phần quà không đủ dùng trong 1 tuần.

Giải thích:

Một tuần có 7 ngày.

Nếu một gia đình mỗi ngày sử dụng 500g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá sử dụng trong một tuần là:

500 × 7 = 3 500 g

Ta thấy 3 500 g > 1 500 và 3 500 g > 2 000 g

Như vậy lượng thịt hoặc cá trong một phần quà không đủ dùng trong một tuần.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

a) Hoàn thành bảng thống kê sau:

Các loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc

a) Hoàn thành bảng thống kê sau: Các loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 182

Câu 2:

b) Quan sát biểu đồ cột sau.

b) Quan sát biểu đồ cột sau.   • Điền số thích hợp vào chỗ chấm chỉ số học sinh trên biểu đồ. Viết vào chỗ chấm. • Loại sách, báo, truyện mà học sinh lớp 4C thích đọc nhất là .............................................................................................................................................. (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm chỉ số học sinh trên biểu đồ.

Viết vào chỗ chấm.

Loại sách, báo, truyện mà học sinh lớp 4C thích đọc nhất là

..............................................................................................................................................

Xem đáp án » 22/07/2024 149

Câu 3:

Viết vào chỗ chấm.

Quan sát biểu đồ sau.

Viết vào chỗ chấm.  Quan sát biểu đồ sau.  a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn ……………….  ……………………………………………….  b) Tên các bạn trong nhóm em:  ……………………………………………….  c) Các cột tô màu cho biết …………………..  ăn bữa trưa của nhóm em.  Hà: ……… phút, Cúc: ………… phút,  Tú: ……… phút, Lê: …………. phút.  d) - Bạn ………….. ăn nhanh nhất. Bạn ………….. ăn chậm nhất.  - Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú ………………. phút.  - Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc …………… phút.  e) - Có …….. bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút.  - Có ……… bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ. (ảnh 1)

a) Biểu đồ cột ở bên biểu diễn ……………….

……………………………………………….

b) Tên các bạn trong nhóm em:

……………………………………………….

c) Các cột tô màu cho biết …………………..

ăn bữa trưa của nhóm em.

Hà: ……… phút, Cúc: ………… phút,

Tú: ……… phút, Lê: …………. phút.

d) - Bạn ………….. ăn nhanh nhất. Bạn ………….. ăn chậm nhất.

- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú ………………. phút.

- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc …………… phút.

e) - Có …….. bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút.

- Có ……… bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ.

Xem đáp án » 06/07/2024 144

Câu 4:

Thống kê loại phần thưởng mà mỗi bạn lớp em thích nhất: Sách truyện; dụng cụ học tập; dụng cụ thể thao.

Loại phần thưởng

Kiểm đếm

Số bạn

Sách truyện

.......

.......

Dụng cụ học tập

.......

.......

Dụng cụ thể thao

.......

.......

Xem đáp án » 17/07/2024 132

Câu 5:

Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học.

Khối lớp

Một

Hai

Ba

Bốn

Năm

Số học sinh

200

224

250

238

200

Biểu đồ cột ở hình bên thể hiên các số liệu trên.
Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học. (ảnh 1)

a) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn ……………………………………………………………..

b) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.

c) Điền từ nhiều hơn, ít hơn, bằng, nhiều nhất hay ít nhất thích hợp vào chỗ chấm.

- Khối lớp Ba có số học sinh ……………………………………………………………….

- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh ……………………………………………

- Khối lớp Hai có số học sinh …………………….... khối lớp Một.

- Khối lớp Một có số học sinh ……………………... khối lớp Ba.

- Khối lớp Một có số học sinh ……………………... khối lớp Năm.

d) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.

..............................................................................................................................................

Xem đáp án » 06/07/2024 128

Câu 6:

Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn.

Số liệu được cho trong biểu đồ sau.

Khối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021

Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn.  Số liệu được cho trong biểu đồ sau. (ảnh 1)

Viết vào chỗ chấm.

a) Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ gạo ………. lần.

- Lần 1: ……….. kg

- Lần 2: ……….. kg

- Lần 3: ……….. kg

- Lần 4: ……….. kg

b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần ………………

c) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là:

..............................................................................................................................................

d) Nếu mỗi phần quà hỗ trợ có 5 kg gạo thì tổng số gạo trên chia được thành ……………..

phần quà.

Xem đáp án » 14/07/2024 106

Câu 7:

Viết vào chỗ chấm.

• Biểu đồ cột

Dưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn.

Viết vào chỗ chấm. (ảnh 1)

- Hàng ngang bên dưới ghi tên …………………

- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ …………….

• Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ

-Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm:

4A, …………., …………., …………., ………….

-Mỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp.

Lớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp …………………

……………………………………………………………………………….

-Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.

Lớp đã trồng nhiều cây nhất là …………, ít cây nhất là ……………………

Lớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp ………………………………….

Lớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp ………………………………………

Xem đáp án » 13/07/2024 104

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »