Câu hỏi:
18/07/2024 111
Hāy lựa chọn, trình bày về một nền kinh tế lớn và một nền kinh tế mới nổi của châu Á theo các gợi ý sau:
1. Tên nền kinh tế lớn:
a) Khái quát chung
- Vị trí địa lí:
- Diện tích:
- Dân số:
- Thủ đô:
b) Đặc điểm kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng GDP:
- GDP:
- GDP/ người:
- Cơ cấu kinh tế theo ngành:
+ Nông nghiệp:
+ Công nghiệp:
+ Dịch vụ:
2. Tên nền kinh tế mới nổi:
a) Khái quát chung
- Vị trí địa lí:
- Diện tích:
- Dân số:
- Thủ đô:
b) Đặc điểm kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng GDP:
- GDP:
- GDP/ người:
- Cơ cấu kinh tế theo ngành:
+ Nông nghiệp:
+ Công nghiệp:
+ Dịch vụ:
Hāy lựa chọn, trình bày về một nền kinh tế lớn và một nền kinh tế mới nổi của châu Á theo các gợi ý sau:
1. Tên nền kinh tế lớn:
a) Khái quát chung
- Vị trí địa lí:
- Diện tích:
- Dân số:
- Thủ đô:
b) Đặc điểm kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng GDP:
- GDP:
- GDP/ người:
- Cơ cấu kinh tế theo ngành:
+ Nông nghiệp:
+ Công nghiệp:
+ Dịch vụ:
2. Tên nền kinh tế mới nổi:
a) Khái quát chung
- Vị trí địa lí:
- Diện tích:
- Dân số:
- Thủ đô:
b) Đặc điểm kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng GDP:
- GDP:
- GDP/ người:
- Cơ cấu kinh tế theo ngành:
+ Nông nghiệp:
+ Công nghiệp:
+ Dịch vụ:
Trả lời:
1. Tên nền kinh tế lớn: Trung Quốc
a) Khái quát chung
- Vị trí địa lí: thuộc khu vực Đông Á
- Diện tích: khoảng 9.6 triệu km2.
- Dân số: hơn 1.4 tỉ người (năm 2021)
- Thủ đô: Bắc Kinh
b) Đặc điểm kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng GDP: 8.1% (năm 2021)
- GDP: 114.367 tỉ Nhân dân tệ (tương đương hơn 17.7 nghìn tỉ USD).
- GDP/ người: 12.551 USD/ người (năm 2021)
- Cơ cấu kinh tế theo ngành:
+ Nông nghiệp: phát triển theo hướng thâm canh; cơ cấu cây trồng vật nuôi đa dạng; nhiều sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng thế giới.
+ Công nghiệp: phát triển mạnh với các ngành có kĩ thuật cao.
+ Dịch vụ: phát triển mạnh.
2. Tên nền kinh tế mới nổi: Xin-ga-po
a) Khái quát chung
- Vị trí địa lí: thuộc khu vực Đông Nam Á
- Diện tích: khoảng 700 km2.
- Dân số: khoảng 5 920 310 (năm 2021)
- Thủ đô: Xin-ga-po
b) Đặc điểm kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng GDP: 7,1% (năm 2021)
- GDP: 364 tỉ USD
- GDP/ người: 62.113 USD/ người (năm 2021)
- Cơ cấu kinh tế theo ngành:
+ Nông nghiệp: cơ cấu cây trồng – vật nuôi đa dạng; do đất đai canh tác ít, nên phần lớn lương thực phải nhập khâir
+ Công nghiệp: phát triển mạnh với các ngành có kĩ thuật cao.
+ Dịch vụ: phát triển mạnh.
1. Tên nền kinh tế lớn: Trung Quốc
a) Khái quát chung
- Vị trí địa lí: thuộc khu vực Đông Á
- Diện tích: khoảng 9.6 triệu km2.
- Dân số: hơn 1.4 tỉ người (năm 2021)
- Thủ đô: Bắc Kinh
b) Đặc điểm kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng GDP: 8.1% (năm 2021)
- GDP: 114.367 tỉ Nhân dân tệ (tương đương hơn 17.7 nghìn tỉ USD).
- GDP/ người: 12.551 USD/ người (năm 2021)
- Cơ cấu kinh tế theo ngành:
+ Nông nghiệp: phát triển theo hướng thâm canh; cơ cấu cây trồng vật nuôi đa dạng; nhiều sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng thế giới.
+ Công nghiệp: phát triển mạnh với các ngành có kĩ thuật cao.
+ Dịch vụ: phát triển mạnh.
2. Tên nền kinh tế mới nổi: Xin-ga-po
a) Khái quát chung
- Vị trí địa lí: thuộc khu vực Đông Nam Á
- Diện tích: khoảng 700 km2.
- Dân số: khoảng 5 920 310 (năm 2021)
- Thủ đô: Xin-ga-po
b) Đặc điểm kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng GDP: 7,1% (năm 2021)
- GDP: 364 tỉ USD
- GDP/ người: 62.113 USD/ người (năm 2021)
- Cơ cấu kinh tế theo ngành:
+ Nông nghiệp: cơ cấu cây trồng – vật nuôi đa dạng; do đất đai canh tác ít, nên phần lớn lương thực phải nhập khâir
+ Công nghiệp: phát triển mạnh với các ngành có kĩ thuật cao.
+ Dịch vụ: phát triển mạnh.