Trả lời:
Giải bởi Vietjack
Đáp án là:
1. hairdresser
2. baker
3. doctor
4. butcher
5. tailor
6. cook
7. pilot
8. teacher
9. vet
10. farmer
11. engineer
12. nurse
13. painter
14. secretary
15. dentist
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
your/ work/ brother/ Where/ does?
Xem đáp án »
22/07/2024
388
Câu 2:
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
6 o’clock/ get/ I/ up/ always/ at.
Xem đáp án »
23/07/2024
233
Câu 3:
Chọn đáp án đúng.
He often ________ his teeth after having breakfast.
Xem đáp án »
23/07/2024
177
Câu 5:
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
than/ brother/ dad/ my/ my/ is/ taller.
Xem đáp án »
22/07/2024
163
Câu 6:
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
you/ Do/ playing/ like/ football?
Xem đáp án »
22/07/2024
159
Câu 9:
Chọn đáp án đúng.
– What are you doing, Linda? – I’m __________ an email.
Xem đáp án »
21/07/2024
149
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A B 1. How are you? a. My name is Queenie. 2. Good night. b. I’m 9 years old. 3. What’s your name? c. I’m fine, thanks. 4. How old are you? d. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. e. Good night.