Câu hỏi:
09/07/2024 72
Hãy sử dụng những dữ liệu sau để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm địa hình bờ biển và thềm lục địa ở nước ta.
bồi tụ nông thu hẹp mài mòn sâu phát triển
Bờ biển nước ta dài 3 260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên, có hai kiểu là bờ biển (1)........... và bờ biển (2).......... Thềm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ (3)......... và mở rộng, ở vùng biển miền Trung sâu hơn và (4)...........
Hãy sử dụng những dữ liệu sau để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm địa hình bờ biển và thềm lục địa ở nước ta.
bồi tụ nông thu hẹp mài mòn sâu phát triển
Bờ biển nước ta dài 3 260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên, có hai kiểu là bờ biển (1)........... và bờ biển (2).......... Thềm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ (3)......... và mở rộng, ở vùng biển miền Trung sâu hơn và (4)...........
Trả lời:
Bờ biển nước ta dài 3 260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên, có hai kiểu là bờ biển (1) bồi tụ và bờ biển (2) mài mòn. Thềm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ (3) nông và mở rộng, ở vùng biển miền Trung sâu hơn và (4) thu hẹp.
Bờ biển nước ta dài 3 260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên, có hai kiểu là bờ biển (1) bồi tụ và bờ biển (2) mài mòn. Thềm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ (3) nông và mở rộng, ở vùng biển miền Trung sâu hơn và (4) thu hẹp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Địa phương em nằm ở khu vực địa hình nào? Địa hình ở địa phương em có những thế mạnh và hạn chế nào trong phát triển các ngành kinh tế?
Địa phương em nằm ở khu vực địa hình nào? Địa hình ở địa phương em có những thế mạnh và hạn chế nào trong phát triển các ngành kinh tế?
Câu 2:
Hoàn thành bảng đặc điểm các kiểu địa hình bờ biển nước ta theo mẫu sau:
Bờ biển mài mòn
Bờ biển bồi tụ
Phân bố
Đặc điểm
Hoàn thành bảng đặc điểm các kiểu địa hình bờ biển nước ta theo mẫu sau:
|
Bờ biển mài mòn |
Bờ biển bồi tụ |
Phân bố |
|
|
Đặc điểm |
|
|
Câu 3:
“Nổi bật với các cao nguyên rộng lớn, xếp tầng; ở phía bắc và phía nam là các khối núi cao” là đặc điểm của vùng
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
“Nổi bật với các cao nguyên rộng lớn, xếp tầng; ở phía bắc và phía nam là các khối núi cao” là đặc điểm của vùng
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 4:
Khu vực địa hình nào sau đây của nước ta đặc trưng bởi hướng núi vòng cung (cánh cung)?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Khu vực địa hình nào sau đây của nước ta đặc trưng bởi hướng núi vòng cung (cánh cung)?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 6:
Ở Việt Nam, diện tích đồng bằng chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng diện tích lãnh thổ?
A. 3/4.
B. 1/4.
C. 2/4.
D. 2/3.
Ở Việt Nam, diện tích đồng bằng chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng diện tích lãnh thổ?
A. 3/4.
B. 1/4.
C. 2/4.
D. 2/3.
Câu 7:
Quan sát hình 2.1 trang 98 SGK hãy xác định vị trí các đảo và quần đảo:
- Đảo Bạch Long Vĩ
- Đảo Cồn Cỏ
- Đảo Phú Quốc
- Đảo Côn Sơn
- Quần đảo Hoàng Sa
- Quần đảo Trường Sa
Quan sát hình 2.1 trang 98 SGK hãy xác định vị trí các đảo và quần đảo:
- Đảo Bạch Long Vĩ |
- Đảo Cồn Cỏ |
- Đảo Phú Quốc |
- Đảo Côn Sơn |
- Quần đảo Hoàng Sa |
- Quần đảo Trường Sa |
Câu 8:
Đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3 147 m - “Nóc nhà của Đông Dương” - nằm ở khu vực nào? .
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3 147 m - “Nóc nhà của Đông Dương” - nằm ở khu vực nào? .
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 9:
Khu vực đồng bằng nước ta có những thuận lợi nào để phát triển các ngành kinh tế? Cho biết các hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng.
Khu vực đồng bằng nước ta có những thuận lợi nào để phát triển các ngành kinh tế? Cho biết các hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng.
Câu 10:
Hướng chính của địa hình Việt Nam là
A. tây bắc - đông nam.
B. tây nam - đông bắc.
C. đông bắc - tây nam.
D. đông nam - tây bắc.
Hướng chính của địa hình Việt Nam là
A. tây bắc - đông nam.
B. tây nam - đông bắc.
C. đông bắc - tây nam.
D. đông nam - tây bắc.
Câu 11:
Hoàn thành sơ đồ theo gợi ý sau về hạn chế của các khu vực địa hình đối với khai thác kinh tế.
Hoàn thành sơ đồ theo gợi ý sau về hạn chế của các khu vực địa hình đối với khai thác kinh tế.
Câu 12:
Trong các câu sau, câu nào đúng về đặc điểm địa hình đồng bằng ở nước ta?
a) Đồng bằng ở Việt Nam đều là những châu thổ các sông.
b) Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng duyên hải miền Trung có diện tích tương đương nhau.
c) Trên bề mặt đồng bằng sông Hồng không có các ô trũng.
d) Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng rộng lớn nhất nước ta.
e) Đồng bằng lớn nhất ở duyên hải miền Trung là đồng bằng Thanh Hoá.
Trong các câu sau, câu nào đúng về đặc điểm địa hình đồng bằng ở nước ta?
a) Đồng bằng ở Việt Nam đều là những châu thổ các sông.
b) Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng duyên hải miền Trung có diện tích tương đương nhau.
c) Trên bề mặt đồng bằng sông Hồng không có các ô trũng.
d) Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng rộng lớn nhất nước ta.
e) Đồng bằng lớn nhất ở duyên hải miền Trung là đồng bằng Thanh Hoá.
Câu 13:
Ghép các ô bên trái và bên phải với ô ở giữa cho phù hợp về đặc điểm địa hình các khu vực đồi núi nước ta.
Ghép các ô bên trái và bên phải với ô ở giữa cho phù hợp về đặc điểm địa hình các khu vực đồi núi nước ta.
Câu 14:
Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau để thấy sự phân hoá thiên nhiên giữa các
Dãy núi
Tác động
Dãy Hoàng Liên Sơn
Dãy Trường Sơn
Dãy Bạch Mã
Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau để thấy sự phân hoá thiên nhiên giữa các
Dãy núi |
Tác động |
Dãy Hoàng Liên Sơn |
|
Dãy Trường Sơn |
|
Dãy Bạch Mã |
|
Câu 15:
Quan sát hình 2.1 trang 98 SGK, hãy kể tên một số dãy núi theo mẫu sau:
Hướng
Dãy núi
Tây bắc - đông nam
Vòng cung
Tây - Đông
Quan sát hình 2.1 trang 98 SGK, hãy kể tên một số dãy núi theo mẫu sau:
Hướng |
Dãy núi |
Tây bắc - đông nam |
|
Vòng cung |
|
Tây - Đông |
|