Câu hỏi:
18/07/2024 149
Cho dãy số ban đầu
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số bằng cách trình bày diễn biến các bước thực hiện dưới dạng bảng.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.
Cho dãy số ban đầu
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số bằng cách trình bày diễn biến các bước thực hiện dưới dạng bảng.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.
Trả lời:
1) Đối với bài này ta sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để trình bày.
Bước 1. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a1 = 8 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy.
Bước 2. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a2 = 17 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy.
Bước 3. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a3 = 23 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy.
Bước 4. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a4 = 1 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy.
Bước 5. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a5 = 12 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy.
Bước 6. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a6 = 7 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy.
Bước 7. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a7 = 5 bằng x. Kết luận tìm thấy x ở vị trí thứ 7 trong dãy, kết thúc thuật toán.
2) Đối với bài này ta sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để trình bày.
Bước 1. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a1 = 8 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy.
Bước 2. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a2 = 17 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy.
Bước 3. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a3 = 23 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy.
Bước 4. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a4 = 1 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy.
Bước 5. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a5 = 12 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy.
Bước 6. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a6 = 7 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy.
Bước 7. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a7 = 5 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a8 trong dãy.
Bước 8. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a8 = 1 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a9 trong dãy.
Bước 9. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a9 = 13 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a10 trong dãy.
Bước 10. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a10 = 10 khác x, ta đã duyệt đến cuối dãy những không tìm thấy x = 6.
Kết luận: Không tìm thấy phần tử x = 6.
1) Đối với bài này ta sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để trình bày.
Bước 1. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a1 = 8 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy.
Bước 2. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a2 = 17 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy.
Bước 3. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a3 = 23 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy.
Bước 4. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a4 = 1 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy.
Bước 5. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a5 = 12 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy.
Bước 6. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a6 = 7 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy.
Bước 7. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a7 = 5 bằng x. Kết luận tìm thấy x ở vị trí thứ 7 trong dãy, kết thúc thuật toán.
2) Đối với bài này ta sẽ sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để trình bày.
Bước 1. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a1 = 8 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy.
Bước 2. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a2 = 17 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy.
Bước 3. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a3 = 23 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy.
Bước 4. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a4 = 1 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy.
Bước 5. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a5 = 12 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy.
Bước 6. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a6 = 7 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy.
Bước 7. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a7 = 5 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a8 trong dãy.
Bước 8. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a8 = 1 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a9 trong dãy.
Bước 9. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a9 = 13 khác x nên chuyển sang xét số tiếp theo a10 trong dãy.
Bước 10. So sánh số ở đầu dãy với x. Vì a10 = 10 khác x, ta đã duyệt đến cuối dãy những không tìm thấy x = 6.
Kết luận: Không tìm thấy phần tử x = 6.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Câu 2:
Nếu được yêu cầu sắp xếp một dãy số, em lựa chọn thuật toán sắp xếp chọn hay sắp xếp nổi bọt? Giải thích tại sao.
Nếu được yêu cầu sắp xếp một dãy số, em lựa chọn thuật toán sắp xếp chọn hay sắp xếp nổi bọt? Giải thích tại sao.
Câu 3:
Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Câu 4:
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân trong dãy số đã sắp thứ tự là kết quả của Bài 2 và Bài 3.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân trong dãy số đã sắp thứ tự là kết quả của Bài 2 và Bài 3.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.