Câu hỏi:
16/07/2024 100
Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Trả lời:
Dãy (a)
a1
a2
a3
a4
a5
a6
a7
a8
a9
a10
Giải thích
Ban đầu
8
17
23
1
12
7
5
1
13
10
Tiếp theo so sánh a1 và a2, a2 > a2 đổi chổ a1 và a2
Sau bước 1
17
8
23
1
12
7
5
1
13
10
Tiếp theo so sánh a2 và a3, a3 > a2 đổi chổ a2 và a3
Sau bước 2
17
23
8
1
12
7
5
1
13
10
Tiếp theo so sánh a3 và a4, a3 > a4 giữ nguyên vị trí
Sau bước 3
17
23
8
1
12
7
5
1
13
10
Tiếp theo so sánh a4 và a5, a5 > a4 đổi chổ a4 và a5
Sau bước 4
17
23
8
12
1
7
5
1
13
10
Tiếp theo so sánh a5 và a6, a6 > a5 đổi chổ a5 và a6
Sau bước 5
17
23
8
12
7
1
5
1
13
10
Tiếp theo so sánh a6 và a7, a7 > a6 đổi chổ a6 và a7
Sau bước 6
17
23
8
12
7
5
1
1
13
10
Tiếp theo so sánh a7 và a8, a7 = a8 giữ nguyên vị trí
Sau bước 7
17
23
8
12
7
5
1
1
13
10
Tiếp theo so sánh a8 và a9, a9 > a8 đổi chổ a8 và a9
Sau bước 8
17
23
8
12
7
5
1
13
1
10
Tiếp theo so sánh a9 và a10, a10 > a9 đổi chổ a9 và a10
Sau bước 9
17
23
8
12
7
5
1
13
10
1
Tiếp theo ta quay lại lại bước 1và thực hiện vòng lặp tương tự.
Dãy kết quả
23
17
13
12
10
8
7
5
1
1
Dãy (a) | a1 | a2 | a3 | a4 | a5 | a6 | a7 | a8 | a9 | a10 | Giải thích |
Ban đầu | 8 | 17 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a1 và a2, a2 > a2 đổi chổ a1 và a2 |
Sau bước 1 | 17 | 8 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a2 và a3, a3 > a2 đổi chổ a2 và a3 |
Sau bước 2 | 17 | 23 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a3 và a4, a3 > a4 giữ nguyên vị trí |
Sau bước 3 | 17 | 23 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a4 và a5, a5 > a4 đổi chổ a4 và a5 |
Sau bước 4 | 17 | 23 | 8 | 12 | 1 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a5 và a6, a6 > a5 đổi chổ a5 và a6 |
Sau bước 5 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 1 | 5 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a6 và a7, a7 > a6 đổi chổ a6 và a7 |
Sau bước 6 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a7 và a8, a7 = a8 giữ nguyên vị trí |
Sau bước 7 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 1 | 13 | 10 | Tiếp theo so sánh a8 và a9, a9 > a8 đổi chổ a8 và a9 |
Sau bước 8 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 1 | 10 | Tiếp theo so sánh a9 và a10, a10 > a9 đổi chổ a9 và a10 |
Sau bước 9 | 17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 | Tiếp theo ta quay lại lại bước 1và thực hiện vòng lặp tương tự. |
Dãy kết quả | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 5 | 1 | 1 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Cho dãy số ban đầu như trong Bài 1. Bằng cách trình bày thông tin dưới dạng bảng, hãy mô phỏng diễn biến các bước của thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số theo chiều không tăng.
Câu 2:
Nếu được yêu cầu sắp xếp một dãy số, em lựa chọn thuật toán sắp xếp chọn hay sắp xếp nổi bọt? Giải thích tại sao.
Nếu được yêu cầu sắp xếp một dãy số, em lựa chọn thuật toán sắp xếp chọn hay sắp xếp nổi bọt? Giải thích tại sao.
Câu 3:
Cho dãy số ban đầu
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số bằng cách trình bày diễn biến các bước thực hiện dưới dạng bảng.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.
Cho dãy số ban đầu
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số bằng cách trình bày diễn biến các bước thực hiện dưới dạng bảng.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.
Câu 4:
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân trong dãy số đã sắp thứ tự là kết quả của Bài 2 và Bài 3.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm nhị phân trong dãy số đã sắp thứ tự là kết quả của Bài 2 và Bài 3.
1) Tìm x = 5.
2) Tìm x = 6.