Câu hỏi:
18/07/2024 95
Hãy kể tên một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt.
Hãy kể tên một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt.
Trả lời:
Một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt:
- Giá thể hữu cơ: rêu than bùn, mùn cưa, vỏ cây thông, vỏ cây, xơ dừa, trấu hun, phân chuồng..
- Giá thể vô cơ: đá trân châu Perlite, đá Vermiculite, sỏi nhẹ Keramzit..
Một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt:
- Giá thể hữu cơ: rêu than bùn, mùn cưa, vỏ cây thông, vỏ cây, xơ dừa, trấu hun, phân chuồng..
- Giá thể vô cơ: đá trân châu Perlite, đá Vermiculite, sỏi nhẹ Keramzit..
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng?
A.Nước
B. Không khí
C. Hạt nhựa
D. Đá
E. Giun
G. Chất khoáng
H. Vi sinh vật
I. Chất hữu cơ
Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng?
A.Nước
B. Không khí
C. Hạt nhựa
D. Đá
E. Giun
G. Chất khoáng
H. Vi sinh vật
I. Chất hữu cơ
Câu 2:
Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đát?
A. Cây trồng
B. Số lượng hạt limon
C. Số lượng keo đất
D. Số lượng hạt cát
Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đát?
A. Cây trồng
B. Số lượng hạt limon
C. Số lượng keo đất
D. Số lượng hạt cát
Câu 3:
Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét tắng dần: thịt pha sứt và limon, sét pha cát, thịt pha sét, đất sét, thịt pha sét và cát, thịt pha limon, sét pha limon.
Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét tắng dần: thịt pha sứt và limon, sét pha cát, thịt pha sét, đất sét, thịt pha sét và cát, thịt pha limon, sét pha limon.
Câu 5:
So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.
Bảng 2. Đặc điểm của đất và hai loại giá thể trồng cây
Chỉ tiêu so sánh
Giá thể xơ dừa
Sỏi nhẹ keramzit
Đất trồng
Thành phần chính
?
?
Mức độ dễ sử dụng
?
?
?
Thời gian sử dụng
?
?
Lâu dài
Mức độ thoáng khí
?
?
?
Khả năng giữ nước
?
?
?
Khả năng khử trùng
Dễ
?
?
Giá thành sản phẩm
?
?
?
So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.
Bảng 2. Đặc điểm của đất và hai loại giá thể trồng cây
Chỉ tiêu so sánh |
Giá thể xơ dừa |
Sỏi nhẹ keramzit |
Đất trồng |
Thành phần chính |
? |
|
? |
Mức độ dễ sử dụng |
? |
? |
? |
Thời gian sử dụng |
? |
? |
Lâu dài |
Mức độ thoáng khí |
? |
? |
? |
Khả năng giữ nước |
? |
? |
? |
Khả năng khử trùng |
Dễ |
? |
? |
Giá thành sản phẩm |
? |
? |
? |
Câu 7:
So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1.
Bảng 1. So sánh 3 loại đất
Chỉ tiêu so sánh
Đất xám bạc màu
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Đất mặn
Nguyên nhân hình thành
?
?
?
Tính chất của đất
?
?
?
So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1.
Bảng 1. So sánh 3 loại đất
Chỉ tiêu so sánh |
Đất xám bạc màu |
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá |
Đất mặn |
Nguyên nhân hình thành |
? |
? |
? |
Tính chất của đất |
? |
? |
? |