Câu hỏi:
05/11/2024 118
Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây
Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây
Trả lời:
* Trả lời:
* Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
- Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
+ Nhu cầu duy trì
+ Nhu cầu sản xuất
- Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
+ Khái niệm
+ Nhu cầu năng lượng
+ Nhu cầu protein và amino acid
+ Nhu cầu khoáng
+ Nhu cầu vitamin
- Khẩu phần ăn:
+ Khái niệm
+ Các bước xây dựng khẩu phần ăn
* Các loại thức ăn trong chăn nuôi
- Khái niệm
- Các nhón thức ăn chăn nuôi
+ Thức ăn tinh
+ Thức ăn thô, xanh
+ Thức ăn bổ sung và phụ gia
+ Thức ăn hỗn hợp
* Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi
- Phương thức sản xuất thức ăn chăn nuôi:
+ Sản xuất thức ăn ủ chua
+ Sản xuất thức ăn ủ men
+ Sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp
- Phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi
* Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi:
- Công nghệ enzyme
+ Tăng cường tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng và thức ăn khó tiêu.
+ Tăng hiệu quả lên men trong ủ chua thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại.
- Công nghệ lên men:
+ Chế biến thức ăn lên men tỏng chăn nuôi lợn.
+ Chế biến thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại
- Bảo quản lạnh
+ Sử dụng nhiệt độ thấp.
+ Phòng được lắp đặt hệ thống cảm biến
- Bảo quản bằng silo:
+ Bảo quản nguyên liệu sản xuất thức ăn với số lượng lớn
+ Có hệ thống lọc bụi và kiểm soát nhiệt độ.
* Mở rộng:
Thức ăn chăn nuôi
1. Khái niệm và vai trò của thức ăn chăn nuôi
- Thức ăn chăn nuôi bao gồm các sản phẩm vật nuôi ăn, uống tươi, sống hoặc đã qua chế biến.
- Thức ăn chăn nuôi chia thành thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung và thức ăn truyền thống.
2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn chăn nuôi
- Thức ăn chăn nuôi chia thành nước và chất khô.
- Chất khô bao gồm nhóm hữu cơ (protein, lipid, carbohydrate, vitamin) và vô cơ (chất khoáng).
3. Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi
II - Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
- Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là lượng chất cần thiết để duy trì sự sống và sản xuất.
- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào loài, giống, giai đoạn phát triển và khả năng sản xuất của vật nuôi.
- Nhu cầu dinh dưỡng quan trọng để xác định tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn cho vật nuôi.
- Nhu cầu dinh dưỡng bao gồm duy trì và sản xuất.
III - Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
- Tiêu chuẩn ăn là lượng ăn cung cấp cho vật nuôi trong một ngày để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng.
- Tiêu chuẩn ăn dựa trên các chỉ số dinh dưỡng.
- Cần thực hiện thí nghiệm đối với từng loài, độ tuổi, khối lượng cơ thể, trạng thái sinh lí và khả năng sản xuất để xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi.
2. Các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn
a) Năng lượng
- Carbohydrate, lipid, protein là các chất cung cấp năng lượng cho vật nuôi.
- Carbohydrate là nguồn chính cung cấp năng lượng cho vật nuôi.
- Năng lượng trong thức ăn được tính bằng Kcal hoặc Joule (J).
b) Protein
- Protein trong thức ăn cung cấp cho vật nuôi để tổng hợp hoạt chất sinh học, tạo mô và sản phẩm chăn nuôi.
- Chỉ số protein được tính dựa trên % protein thô trong vật chất khô của khẩu phần hoặc số gram protein tiêu hoá/1 kg thức ăn.
c) Chất khoáng
- Khoảng đa lượng: các nguyên tố Ca, P, Mg, Na, Cl,... cấu tạo cơ thể, tham gia hoạt động sinh lý. Tính bằng g/con/ngày.
- Khoảng vi lượng: các nguyên tố Fe, Cu, Co, Mn, Zn,... cấu trúc enzyme, phản ứng sinh hoá. Tính bằng mg/con/ngày.
d) Vitamin
- Vitamin có tác dụng điều hoà quá trình trao đổi chất trong vật nuôi. Nhu cầu vitamin tính bằng mg/kg hoặc ug/kg thức ăn.
- Cần quan tâm đến hàm lượng chất xơ và amino acid thiết yếu khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi.
IV - Khẩu phần ăn của vật nuôi thức
- Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp hằng ngày cho vật nuôi, đảm bảo sự sống và sản xuất.
- Tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hoá bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định.
- Khẩu phần ăn bao gồm khẩu phần duy trì và sản xuất.
Ví dụ:
- Tiêu chuẩn ăn của mỗi lợn nái ở giai đoạn hậu bị:
+ Năng lượng: 7,000 Kcal
+ Protein: 308 g
+ Ca: 16 g
+ P: 11 g
+ NaCl: 11 g
- Khẩu phần ăn của mỗi lợn nái gồm:
+ Rau lang: 5 kg
+ Cám loại 2: 1,5 kg
+ Ngô: 0,45 kg
+ Bột cá: 0,1 kg
+ Khô dầu lạc: 0,2 kg.
(Nguồn: Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Hùng Sơn, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Dương Huyền và Nguyễn Ngọc Bằng (2020). Giáo trình Nhập môn chăn nuôi, NXB Học viện Nông nghiệp).
2. Nguyên tắc lập khẩu phần và phối trộn thức ăn
- Các nguyên tắc cần đảm bảo khi lập khẩu phần ăn để đảm bảo tiêu hoá tốt và hấp thụ dinh dưỡng cho vật nuôi.
- Phối trộn thức ăn là phương pháp kết hợp nguyên liệu thức ăn để tạo thức ăn hỗn hợp giúp tăng trưởng và giảm chi phí trong chăn nuôi, nâng cao giá trị sản xuất và lợi nhuận.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 11 Bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Giải Công nghệ 11 Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
* Trả lời:
* Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
- Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
+ Nhu cầu duy trì
+ Nhu cầu sản xuất
- Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
+ Khái niệm
+ Nhu cầu năng lượng
+ Nhu cầu protein và amino acid
+ Nhu cầu khoáng
+ Nhu cầu vitamin
- Khẩu phần ăn:
+ Khái niệm
+ Các bước xây dựng khẩu phần ăn
* Các loại thức ăn trong chăn nuôi
- Khái niệm
- Các nhón thức ăn chăn nuôi
+ Thức ăn tinh
+ Thức ăn thô, xanh
+ Thức ăn bổ sung và phụ gia
+ Thức ăn hỗn hợp
* Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi
- Phương thức sản xuất thức ăn chăn nuôi:
+ Sản xuất thức ăn ủ chua
+ Sản xuất thức ăn ủ men
+ Sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp
- Phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi
* Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi:
- Công nghệ enzyme
+ Tăng cường tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng và thức ăn khó tiêu.
+ Tăng hiệu quả lên men trong ủ chua thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại.
- Công nghệ lên men:
+ Chế biến thức ăn lên men tỏng chăn nuôi lợn.
+ Chế biến thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại
- Bảo quản lạnh
+ Sử dụng nhiệt độ thấp.
+ Phòng được lắp đặt hệ thống cảm biến
- Bảo quản bằng silo:
+ Bảo quản nguyên liệu sản xuất thức ăn với số lượng lớn
+ Có hệ thống lọc bụi và kiểm soát nhiệt độ.
* Mở rộng:
Thức ăn chăn nuôi
1. Khái niệm và vai trò của thức ăn chăn nuôi
- Thức ăn chăn nuôi bao gồm các sản phẩm vật nuôi ăn, uống tươi, sống hoặc đã qua chế biến.
- Thức ăn chăn nuôi chia thành thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung và thức ăn truyền thống.
2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn chăn nuôi
- Thức ăn chăn nuôi chia thành nước và chất khô.
- Chất khô bao gồm nhóm hữu cơ (protein, lipid, carbohydrate, vitamin) và vô cơ (chất khoáng).
3. Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi
II - Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
- Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là lượng chất cần thiết để duy trì sự sống và sản xuất.
- Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào loài, giống, giai đoạn phát triển và khả năng sản xuất của vật nuôi.
- Nhu cầu dinh dưỡng quan trọng để xác định tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn cho vật nuôi.
- Nhu cầu dinh dưỡng bao gồm duy trì và sản xuất.
III - Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi
- Tiêu chuẩn ăn là lượng ăn cung cấp cho vật nuôi trong một ngày để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng.
- Tiêu chuẩn ăn dựa trên các chỉ số dinh dưỡng.
- Cần thực hiện thí nghiệm đối với từng loài, độ tuổi, khối lượng cơ thể, trạng thái sinh lí và khả năng sản xuất để xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi.
2. Các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn
a) Năng lượng
- Carbohydrate, lipid, protein là các chất cung cấp năng lượng cho vật nuôi.
- Carbohydrate là nguồn chính cung cấp năng lượng cho vật nuôi.
- Năng lượng trong thức ăn được tính bằng Kcal hoặc Joule (J).
b) Protein
- Protein trong thức ăn cung cấp cho vật nuôi để tổng hợp hoạt chất sinh học, tạo mô và sản phẩm chăn nuôi.
- Chỉ số protein được tính dựa trên % protein thô trong vật chất khô của khẩu phần hoặc số gram protein tiêu hoá/1 kg thức ăn.
c) Chất khoáng
- Khoảng đa lượng: các nguyên tố Ca, P, Mg, Na, Cl,... cấu tạo cơ thể, tham gia hoạt động sinh lý. Tính bằng g/con/ngày.
- Khoảng vi lượng: các nguyên tố Fe, Cu, Co, Mn, Zn,... cấu trúc enzyme, phản ứng sinh hoá. Tính bằng mg/con/ngày.
d) Vitamin
- Vitamin có tác dụng điều hoà quá trình trao đổi chất trong vật nuôi. Nhu cầu vitamin tính bằng mg/kg hoặc ug/kg thức ăn.
- Cần quan tâm đến hàm lượng chất xơ và amino acid thiết yếu khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi.
IV - Khẩu phần ăn của vật nuôi thức
- Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp hằng ngày cho vật nuôi, đảm bảo sự sống và sản xuất.
- Tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hoá bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định.
- Khẩu phần ăn bao gồm khẩu phần duy trì và sản xuất.
Ví dụ:
- Tiêu chuẩn ăn của mỗi lợn nái ở giai đoạn hậu bị:
+ Năng lượng: 7,000 Kcal
+ Protein: 308 g
+ Ca: 16 g
+ P: 11 g
+ NaCl: 11 g
- Khẩu phần ăn của mỗi lợn nái gồm:
+ Rau lang: 5 kg
+ Cám loại 2: 1,5 kg
+ Ngô: 0,45 kg
+ Bột cá: 0,1 kg
+ Khô dầu lạc: 0,2 kg.
(Nguồn: Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Hùng Sơn, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Dương Huyền và Nguyễn Ngọc Bằng (2020). Giáo trình Nhập môn chăn nuôi, NXB Học viện Nông nghiệp).
2. Nguyên tắc lập khẩu phần và phối trộn thức ăn
- Các nguyên tắc cần đảm bảo khi lập khẩu phần ăn để đảm bảo tiêu hoá tốt và hấp thụ dinh dưỡng cho vật nuôi.
- Phối trộn thức ăn là phương pháp kết hợp nguyên liệu thức ăn để tạo thức ăn hỗn hợp giúp tăng trưởng và giảm chi phí trong chăn nuôi, nâng cao giá trị sản xuất và lợi nhuận.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 11 Bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
Giải Công nghệ 11 Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy so sánh các phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi theo mẫu Bảng 1.
Bảng 1. Các phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi
Phương pháp sản xuất
Đặc điểm
Cách tiến hành
Nguyên liệu sử dụng
Thức ăn ủ chua
Thức ăn ủ men
Hãy so sánh các phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi theo mẫu Bảng 1.
Bảng 1. Các phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi
Phương pháp sản xuất |
Đặc điểm |
Cách tiến hành |
Nguyên liệu sử dụng |
Thức ăn ủ chua |
|
|
|
Thức ăn ủ men |
|
|
|
Câu 3:
Thức ăn chăn nuôi công nghiệp gồm bao nhiêu loại và được sản xuất như thế nào? Hãy vẽ sơ đồ quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp.
Thức ăn chăn nuôi công nghiệp gồm bao nhiêu loại và được sản xuất như thế nào? Hãy vẽ sơ đồ quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp.
Câu 5:
Loại vi sinh vật nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong lên men thức ăn tinh bột như cám gạo, bột ngô, bột sắn, … trong chăn nuôi?
A. Nấm men
B. Vi khuẩn lactic
C. Virus
D. Nấm mốc
Loại vi sinh vật nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong lên men thức ăn tinh bột như cám gạo, bột ngô, bột sắn, … trong chăn nuôi?
A. Nấm men
B. Vi khuẩn lactic
C. Virus
D. Nấm mốc
Câu 6:
Công nghệ enzyme được ứng dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi như thế nào?
Công nghệ enzyme được ứng dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi như thế nào?
Câu 7:
Trong công nghệ lên men, các phương pháp lên men nào được ứng dụng trong sản xuất thức ăn cho lợn và gia súc nhai lại?
Trong công nghệ lên men, các phương pháp lên men nào được ứng dụng trong sản xuất thức ăn cho lợn và gia súc nhai lại?
Câu 9:
Những công nghệ cao nào dưới đây được ứng dụng trong bảo quản thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp?
A. Công nghệ bảo quản lạnh
B. Công nghệ lên men
C. Bảo quản bằng silo
D. Công nghệ enzyme
Những công nghệ cao nào dưới đây được ứng dụng trong bảo quản thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp?
A. Công nghệ bảo quản lạnh
B. Công nghệ lên men
C. Bảo quản bằng silo
D. Công nghệ enzyme