Câu hỏi:
16/07/2024 76
Hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Các khu vực
Đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật và khoáng sản)
Bắc Á
Trung Á
Đông Á
Tây Á
Nam Á
Đông Nam Á
Hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Các khu vực |
Đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật và khoáng sản) |
Bắc Á |
|
Trung Á |
|
Đông Á |
|
Tây Á |
|
Nam Á |
|
Đông Nam Á |
|
Trả lời:
Lời giải:
Các khu vực
Đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật và khoáng sản)
Bắc Á
- Địa hình: 3 khu vực địa hình chính là đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trng Xi-bia, miền núi Đông và Nam Xi-bia.
- Khí hậu, cảnh quan
+ Vùng giáp Bắc Băng Dương thuộc đới lạnh với thực vật chủ yếu là đài nguyên.
+ Phần lớn lãnh thổ còn lại có khí hậu ôn đới lục địa với thực vật chủ yếu là rừng tai-ga
- Sông ngòi: chảy theo hướng từ nam lên bắc, đóng băng vào mùa đông, lũ vào mùa xuân.
- Khoáng sản: sắt, thiếc, đồng, than đá, dầu mỏ,…
Trung Á
- Vị trí: nằm ở trung tâm châu Á không tiếp giáp đại dương nào, bị các hệ thống núi bao quanh.
- Khí hậu mang tính ôn đới lục địa.
- Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc, ngoài ra còn có rừng lá kim.
- Khoáng sản: than đá, dầu mỏ, kim loại quý, kim loại màu.
Đông Á
- Bộ phận lục địa: gồm Trung Quốc, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc
+ Phần phía tây Trung Quốc là hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ và các bồn địa; khí hậu ôn đới lục địa; cảnh quan thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc là chủ yếu.
+ Phần phía đông là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng, khí hậu ấm hơn, thảo nguyên rừng ở phía bắc; Rừng cận nhiệt ở miền Trung và rừng nhiệt đới ẩm ở phía nam.
+ Các con sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang,…
- Phần hải đảo: gồm quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam. Quần đảo Nhật bản có nhiều núi lửa.
- Khí hậu:
+ Phần lớn khu vực thuộc khí hậu ôn hòa
+ Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới
+ Phía đông phần lục địa và phần hải đảo chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Tây Á
- Địa hình chia làm 3 khu vực: các sơn nguyên trên bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà và miền núi cao.
- Khí hậu: khí hậu cận nhiệt địa trung hải ở phía bắc, nhiệt đới khô ở phía nam.
- Cảnh quan: hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. Trên vùng núi cao phát triển rừng thưa và cây bụi.
- Sông ngòi: 2 con sông lớn là Ti-grơ và Ơ-phrát.
- Khoáng sản quan trọng nhất là dầu mỏ, ngoài ra còn có đồng, sắt,…
Nam Á
- Địa hình: miền núi Hi-ma-lay-a, cao nguyên Đê-can, sơn nguyên I-ran và đồng bằng Ấn-Hằng.
- Khí hậu:
+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+ Phía tây nam có khí hậu nhiệt đới khô.
+ Khu vực vùng núi khí hậu phân hóa đa dạng theo độ cao địa hình, theo hướng sườn.
- Sông ngòi: 2 con sông lớn là sông Ấn và sông Hằng.
- Cảnh quan:
+ Rừng nhiệt đới ẩm ở phía đông;
+ Xa-van, hoang mạc ở phía tây và cảnh quan núi cao ở Hi-ma-lay-a.
- Khoáng sản: dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, sắt,…
Đông Nam Á
- Lãnh thổ gồm 2 bộ phận:
+ Phần đất liền: địa hình gồm các dãy núi chạy theo hướng bắc nam hoặc tây bắc-đông nam, các cao nguyên thấp; đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
+ Các quần đảo nằm trên vùng có nhiều động đất và núi lửa.
- Khí hậu: xích đạo, cận xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều, mùa đông khô. Quần đảo Phi-li-pin chịu ảnh hưởng của bão nhiệt đới.
- Sông ngòi: sông Hồng, sông Mê Công, sông I-ra-oa-đi… Biển Hồ là hồ nước ngọt lớn nhất khu vực.
- Cảnh quan: phần lớn lãnh thổ là rừng nhiệt đới ẩm, phía tây có rừng rụng lá theo mùa. Trên các đỏa có rừng xích đạo ẩm và rừng gió mùa.
- Khoáng sản: dầu mỏ, thiếc, sắt, than đá,…
Lời giải:
Các khu vực |
Đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật và khoáng sản) |
Bắc Á |
- Địa hình: 3 khu vực địa hình chính là đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trng Xi-bia, miền núi Đông và Nam Xi-bia. - Khí hậu, cảnh quan + Vùng giáp Bắc Băng Dương thuộc đới lạnh với thực vật chủ yếu là đài nguyên. + Phần lớn lãnh thổ còn lại có khí hậu ôn đới lục địa với thực vật chủ yếu là rừng tai-ga - Sông ngòi: chảy theo hướng từ nam lên bắc, đóng băng vào mùa đông, lũ vào mùa xuân. - Khoáng sản: sắt, thiếc, đồng, than đá, dầu mỏ,… |
Trung Á |
- Vị trí: nằm ở trung tâm châu Á không tiếp giáp đại dương nào, bị các hệ thống núi bao quanh. - Khí hậu mang tính ôn đới lục địa. - Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc, ngoài ra còn có rừng lá kim. - Khoáng sản: than đá, dầu mỏ, kim loại quý, kim loại màu. |
Đông Á |
- Bộ phận lục địa: gồm Trung Quốc, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc + Phần phía tây Trung Quốc là hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ và các bồn địa; khí hậu ôn đới lục địa; cảnh quan thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc là chủ yếu. + Phần phía đông là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng, khí hậu ấm hơn, thảo nguyên rừng ở phía bắc; Rừng cận nhiệt ở miền Trung và rừng nhiệt đới ẩm ở phía nam. + Các con sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang,… - Phần hải đảo: gồm quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam. Quần đảo Nhật bản có nhiều núi lửa. - Khí hậu: + Phần lớn khu vực thuộc khí hậu ôn hòa + Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới + Phía đông phần lục địa và phần hải đảo chịu ảnh hưởng của gió mùa. |
Tây Á |
- Địa hình chia làm 3 khu vực: các sơn nguyên trên bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà và miền núi cao. - Khí hậu: khí hậu cận nhiệt địa trung hải ở phía bắc, nhiệt đới khô ở phía nam. - Cảnh quan: hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. Trên vùng núi cao phát triển rừng thưa và cây bụi. - Sông ngòi: 2 con sông lớn là Ti-grơ và Ơ-phrát. - Khoáng sản quan trọng nhất là dầu mỏ, ngoài ra còn có đồng, sắt,… |
Nam Á |
- Địa hình: miền núi Hi-ma-lay-a, cao nguyên Đê-can, sơn nguyên I-ran và đồng bằng Ấn-Hằng. - Khí hậu: + Khí hậu nhiệt đới gió mùa. + Phía tây nam có khí hậu nhiệt đới khô. + Khu vực vùng núi khí hậu phân hóa đa dạng theo độ cao địa hình, theo hướng sườn. - Sông ngòi: 2 con sông lớn là sông Ấn và sông Hằng. - Cảnh quan: + Rừng nhiệt đới ẩm ở phía đông; + Xa-van, hoang mạc ở phía tây và cảnh quan núi cao ở Hi-ma-lay-a. - Khoáng sản: dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, sắt,… |
Đông Nam Á |
- Lãnh thổ gồm 2 bộ phận: + Phần đất liền: địa hình gồm các dãy núi chạy theo hướng bắc nam hoặc tây bắc-đông nam, các cao nguyên thấp; đồng bằng tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông lớn. + Các quần đảo nằm trên vùng có nhiều động đất và núi lửa. - Khí hậu: xích đạo, cận xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều, mùa đông khô. Quần đảo Phi-li-pin chịu ảnh hưởng của bão nhiệt đới. - Sông ngòi: sông Hồng, sông Mê Công, sông I-ra-oa-đi… Biển Hồ là hồ nước ngọt lớn nhất khu vực. - Cảnh quan: phần lớn lãnh thổ là rừng nhiệt đới ẩm, phía tây có rừng rụng lá theo mùa. Trên các đỏa có rừng xích đạo ẩm và rừng gió mùa. - Khoáng sản: dầu mỏ, thiếc, sắt, than đá,… |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
2. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
2. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
Câu 2:
4. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Nam Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
4. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Nam Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
Câu 3:
3. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Tây Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
3. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Tây Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
Câu 4:
Dựa vào hình 7.1 trang 120 trong SGK Lịch sử và Địa lí 7 - Bộ sách Chân trời sáng tạo, em hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.
Dựa vào hình 7.1 trang 120 trong SGK Lịch sử và Địa lí 7 - Bộ sách Chân trời sáng tạo, em hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Các quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Á?
A. Mông Cổ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
B. Việt Nam, Thái Lan, Mi-an-ma, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
C. Ấn Độ, I-ran, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Man-đi-vơ, Nê-pan, Bu-tan.
D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Ác-mê-ni, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất.