Câu hỏi:

13/07/2024 97

Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?

A. 1939K

Đáp án chính xác

B. 2654Fe

C. 1532P

D. 1123Na

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Nguyên tử

1939K 2654Fe   1123Na

Số neutron

N = A - Z

39 – 19 = 20

54 – 26 = 28

32 – 15 = 17

23 – 11 = 12

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nguyên tử A1327l có:

Xem đáp án » 19/07/2024 321

Câu 2:

Trong nguyên tử 1327Al tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là

Xem đáp án » 22/07/2024 245

Câu 3:

Số phân tử H2O được tạo bởi các đồng vị 816O,  817O,  818O 11H,  12H 

Xem đáp án » 14/07/2024 242

Câu 4:

Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng?

Xem đáp án » 22/07/2024 241

Câu 5:

Cho ba nguyên tử có kí hiệu là X,1224Y1225,Z1226 Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 17/07/2024 214

Câu 6:

Tổng số hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử 3786Rb 

Xem đáp án » 18/07/2024 170

Câu 7:

Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là

Xem đáp án » 22/07/2024 136

Câu 8:

Cho hình vẽ nguyên tử:

Cho hình vẽ nguyên tử: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng (ảnh 1)

Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 18/07/2024 136

Câu 9:

Trong tự nhiên copper (đồng) có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu; oxygen có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số công thức phân tử được tạo bởi đồng(II) và oxygen là

Xem đáp án » 20/07/2024 129

Câu 10:

Hạt nhân của nguyên tử 2965Cu có số neutron là

Xem đáp án » 21/07/2024 127

Câu 11:

Tổng số hạt proton, neutron và electron trong F919 

Xem đáp án » 14/07/2024 111

Câu 12:

Thông tin nào sau đây không đúng về 82206Pb?

Xem đáp án » 14/07/2024 108

Câu 13:

Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử 2963Cu và 2965Cu

Xem đáp án » 18/07/2024 104

Câu 14:

Nguyên tử copper có kí hiệu là . Số hạt proton, neutron và electron tương ứng của nguyên tử này là

Xem đáp án » 16/07/2024 100

Câu 15:

Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

Xem đáp án » 22/07/2024 89

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »