Câu hỏi:
22/07/2024 57
Ghép tên các vịnh, biển, đảo, quần đảo sau đây với các số tương ứng trong hình 2.
A. Biển Đông.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Đảo Lý Sơn.
E. Đảo Cồn Cỏ.
G. Đảo Phú Quý.
H. Đảo Phú Quốc.
I. Quần đảo Côn Sơn.
K. Quần đảo Nam Du.
L. Đảo Bạch Long Vĩ.
M. Quần đảo Hoàng Sa
N. Quần đảo Trường Sa
Ghép tên các vịnh, biển, đảo, quần đảo sau đây với các số tương ứng trong hình 2.
A. Biển Đông. |
B. Vịnh Thái Lan. |
C. Vịnh Bắc Bộ. |
D. Đảo Lý Sơn. |
E. Đảo Cồn Cỏ. |
G. Đảo Phú Quý. |
H. Đảo Phú Quốc. |
I. Quần đảo Côn Sơn. |
K. Quần đảo Nam Du. |
L. Đảo Bạch Long Vĩ. |
M. Quần đảo Hoàng Sa |
N. Quần đảo Trường Sa |
Trả lời:
Ghép các thông tin theo thứ tự sau:
1 - A
2-C
3-B
4-E
5-D
6-G
7-H
8-M
9-N
10-K
11 - I
12 - L
Ghép các thông tin theo thứ tự sau:
1 - A |
2-C |
3-B |
4-E |
5-D |
6-G |
7-H |
8-M |
9-N |
10-K |
11 - I |
12 - L |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vùng biển nào của nước ta tập trung nhiều đảo và quần đảo gần bờ nhất?
A. Vùng biển đông bắc.
B. Vùng biển tây nam.
C. Vùng ven biển Nam Trung Bộ.
D. Vùng ven biển Bắc Trung Bộ.
Vùng biển nào của nước ta tập trung nhiều đảo và quần đảo gần bờ nhất?
A. Vùng biển đông bắc.
B. Vùng biển tây nam.
C. Vùng ven biển Nam Trung Bộ.
D. Vùng ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 2:
Nêu những thuận lợi, khó khăn trong việc bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông.
Nêu những thuận lợi, khó khăn trong việc bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông.
Câu 3:
Viết một đoạn văn ngắn để tuyên truyền về việc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam.
Viết một đoạn văn ngắn để tuyên truyền về việc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam.
Câu 4:
Môi trường biển đảo Việt Nam có đặc điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Sinh vật suy thoái và nước biển ô nhiễm.
B. Nước biển sạch và không khí trong lành.
C. Nhiệt độ và độ ẩm không khí nhiều biến động.
D. Các chỉ số về chất lượng môi trường vượt giới hạn cho phép.
Môi trường biển đảo Việt Nam có đặc điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Sinh vật suy thoái và nước biển ô nhiễm.
B. Nước biển sạch và không khí trong lành.
C. Nhiệt độ và độ ẩm không khí nhiều biến động.
D. Các chỉ số về chất lượng môi trường vượt giới hạn cho phép.
Câu 5:
Hoàn thành bảng theo mẫu sau đây vào vở để thể hiện những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta.
Các ngành kinh tế biển
Thuận lợi
Khó khăn
Giao thông vận tải
Du lịch biển
Khai thác, nuôi trồng thủy sản; khai thác khoáng sản
Phát triển nghề làm muối
Hoàn thành bảng theo mẫu sau đây vào vở để thể hiện những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta.
Các ngành kinh tế biển |
Thuận lợi |
Khó khăn |
Giao thông vận tải |
|
|
Du lịch biển |
|
|
Khai thác, nuôi trồng thủy sản; khai thác khoáng sản |
|
|
Phát triển nghề làm muối |
|
|