Câu hỏi:
22/07/2024 184
Find all the -ed and -ing adjectives in the text in exercise 2. Complete the rules in the Learn this! box. (Tìm tất cả các tính từ có đuôi -ed và -ing trong văn bản ở bài tập 2. Hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this!)
Find all the -ed and -ing adjectives in the text in exercise 2. Complete the rules in the Learn this! box. (Tìm tất cả các tính từ có đuôi -ed và -ing trong văn bản ở bài tập 2. Hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this!)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Tính từ có đuôi -ed / -ing:
Các tính từ kết thúc bằng đuôi -ed mô tả cảm giác của mọi người.
Các tính từ kết thúc bằng đuôi -ing mô tả điều gì đó khiến họ cảm thấy như vậy.
Các cặp tính từ-ed / -ing như thế này được hình thành từ các động từ.
Ví dụ: disapointed (thất vọng)
Tôi thất vọng. Kết quả kỳ thi của tôi thật đáng thất vọng.
Đáp án:
1. -ed
2. -ing
Các tính từ:
- -ed: bored (buồn chán), amazed (ngạc nhiên), surprised (ngạc nhiên), delighted (vui mừng).
- -ing: tiring (mệt mỏi), interesting (thú vị) , moving (cảm động), astonishing (ngạc nhiên), exciting (phấn khích).
Hướng dẫn dịch: Tính từ có đuôi -ed / -ing:
Các tính từ kết thúc bằng đuôi -ed mô tả cảm giác của mọi người.
Các tính từ kết thúc bằng đuôi -ing mô tả điều gì đó khiến họ cảm thấy như vậy.
Các cặp tính từ-ed / -ing như thế này được hình thành từ các động từ.
Ví dụ: disapointed (thất vọng)
Tôi thất vọng. Kết quả kỳ thi của tôi thật đáng thất vọng.
Đáp án:
1. -ed
2. -ing
Các tính từ:
- -ed: bored (buồn chán), amazed (ngạc nhiên), surprised (ngạc nhiên), delighted (vui mừng).
- -ing: tiring (mệt mỏi), interesting (thú vị) , moving (cảm động), astonishing (ngạc nhiên), exciting (phấn khích).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text. Who replied to Zoe's message? When did they reply, and from where? (Đọc văn bản. Ai đã trả lời tin nhắn của Zoe? Họ trả lời khi nào, và từ đâu?)
Read the text. Who replied to Zoe's message? When did they reply, and from where? (Đọc văn bản. Ai đã trả lời tin nhắn của Zoe? Họ trả lời khi nào, và từ đâu?)
Câu 2:
Speaking. Read the Learn this| box. Then work in pairs. (Nói. Đọc bảng Learn this!. Sau đó làm việc theo cặp.)
Student A: Make a sentence using the past simple and the words below. Add your own ideas. (Học sinh A: Đặt một câu sử dụng quá khứ đơn với các từ bên dưới. Thêm ý của riêng bạn.)
Student B: React to the following situations. Use How + an -ing adjective. (Học sinh B: Phản ứng với các tình huống sau. Sử dụng mẫu câu How + an -ing adjective.)
1. I / drop / phone / and it /break
2. My dad / dance / my birthday party
3. My favourite football team / lose / the weekend
Speaking. Read the Learn this| box. Then work in pairs. (Nói. Đọc bảng Learn this!. Sau đó làm việc theo cặp.)
Student A: Make a sentence using the past simple and the words below. Add your own ideas. (Học sinh A: Đặt một câu sử dụng quá khứ đơn với các từ bên dưới. Thêm ý của riêng bạn.)
Student B: React to the following situations. Use How + an -ing adjective. (Học sinh B: Phản ứng với các tình huống sau. Sử dụng mẫu câu How + an -ing adjective.)
1. I / drop / phone / and it /break
2. My dad / dance / my birthday party
3. My favourite football team / lose / the weekend
Câu 3:
Circle the correct forms to complete the sentences. (Khoanh tròn các dạng đúng của động từ để hoàn thành các câu.)
1. I don't find computer games very excited /exciting
2. Don't be frightened / frightening. The dog won’t bite.
3. I was shocked / shocking when I heard the news
4. It's really annoyed / annoying when you interrupt.
5. Why are you looking so worried / worrying?
Circle the correct forms to complete the sentences. (Khoanh tròn các dạng đúng của động từ để hoàn thành các câu.)
1. I don't find computer games very excited /exciting
2. Don't be frightened / frightening. The dog won’t bite.
3. I was shocked / shocking when I heard the news
4. It's really annoyed / annoying when you interrupt.
5. Why are you looking so worried / worrying?
Câu 4:
Complete each pair of sentences with -ed and -ing adjectives formed from the verbs in brackets. (Hoàn thành từng cặp câu với các tính từ -ed và -ing được tạo thành từ các động từ trong ngoặc)
1 a I don't understand this map. It's very _______ (confuse)
b Can you help me with my maths? I'm _______ (confuse)
2 a I was _______ when fell over. (embarrass)
b I hate it when my dad dares, it's so _______ (embarrass)
3 a Are you _______ in photography? (interest)
b Which is the most _______ lesson in this unit? (interest)
Complete each pair of sentences with -ed and -ing adjectives formed from the verbs in brackets. (Hoàn thành từng cặp câu với các tính từ -ed và -ing được tạo thành từ các động từ trong ngoặc)
1 a I don't understand this map. It's very _______ (confuse)
b Can you help me with my maths? I'm _______ (confuse)
2 a I was _______ when fell over. (embarrass)
b I hate it when my dad dares, it's so _______ (embarrass)
3 a Are you _______ in photography? (interest)
b Which is the most _______ lesson in this unit? (interest)
Câu 5:
Speaking. Look at the title of the text and the photo. What do you think the story is about? (Nói. Nhìn vào tiêu đề của văn bản và bức tranh. Bạn nghĩ câu chuyện nói về điều gì?)
Speaking. Look at the title of the text and the photo. What do you think the story is about? (Nói. Nhìn vào tiêu đề của văn bản và bức tranh. Bạn nghĩ câu chuyện nói về điều gì?)