Câu hỏi:
17/07/2024 165
Dựa vào bảng 27.1, nêu tên và chức năng chính của các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ cơ quan.
Dựa vào bảng 27.1, nêu tên và chức năng chính của các cơ quan. Từ đó, nêu khái quát chức năng của mỗi hệ cơ quan.
Trả lời:
Tên và chức năng của các cơ quan:
Hệ cơ quan
Tên cơ quan
Chức năng chính của các cơ quan
Chức năng của hệ cơ quan
Hệ vận động
Xương
Nâng đỡ, tạo hình dáng, vận động
Nâng đỡ, tạo hình dáng, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể vận động.
Cơ vân
Tạo hình dáng, vận động
Hệ tiêu hóa
Ống tiêu hóa: Khoang miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn
Tiêu hóa thức ăn, vận chuyển thức ăn, hấp thu chất dinh dưỡng
Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và thải chất bã ra ngoài.
Tuyến tiêu hóa: Tuyến nước bọt, tuyến vị, tuyến gan, tuyến tụy, tuyến ruột
Tiết enzyme, dịch tiêu hóa
Hệ tuần hoàn
Tim
Co bóp hút và đẩy máu
Vận chuyển các chất trong cơ thể tới nơi cần thiết, giúp cho sự trao đổi chất ở tế bào.
Hệ mạch máu gồm động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Vận chuyển máu
Hệ hô hấp
Phổi
Thực hiện trao đổi khí
Giúp cơ thể trao đổi khí (O2 và CO2).
Đường dẫn khí gồm: khoang mũi, hầu, họng, thanh quản, khí quản, phế quản
Sưởi ấm, làm ẩm, làm sạch không khí hít vào, dẫn khí
Hệ bài tiết
Da
Tiết mồ hôi
Bài tiết nước tiểu, chất thải, duy trì tính ổn định của môi trường trong.
Gan
Phân giải chất độc, thải sản phẩm, phân giải hồng cầu
Phổi và đường dẫn khí
Trao đổi O2 và CO2
Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái
Bài tiết nước tiểu
Hệ thần kinh
Dây thần kinh
Dẫn truyền xung thần kinh
Điều khiển, điều hòa và phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.
Não, tủy sống
Lưu trữ, xử lí thông tin
Hệ nội tiết
Các tuyến nội tiết: tuyến tùng, vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến tụy, tuyến trên thận, tinh hoàn, buồng trứng
Tiết các hormone
Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong các tế bào của cơ thể.
Hệ sinh dục
Ở nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm hộ
Tạo trứng, nuôi dưỡng thai nhi, hình thành đặc điểm sinh dục thứ phát ở nữ
Giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi giống.
Ở nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, tuyến tiền liệt, tuyến hành, dương vật
Tạo tinh trùng, hình thành đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam
Tên và chức năng của các cơ quan:
Hệ cơ quan |
Tên cơ quan |
Chức năng chính của các cơ quan |
Chức năng của hệ cơ quan |
Hệ vận động |
Xương |
Nâng đỡ, tạo hình dáng, vận động |
Nâng đỡ, tạo hình dáng, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể vận động. |
Cơ vân |
Tạo hình dáng, vận động |
||
Hệ tiêu hóa |
Ống tiêu hóa: Khoang miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn |
Tiêu hóa thức ăn, vận chuyển thức ăn, hấp thu chất dinh dưỡng |
Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và thải chất bã ra ngoài. |
Tuyến tiêu hóa: Tuyến nước bọt, tuyến vị, tuyến gan, tuyến tụy, tuyến ruột |
Tiết enzyme, dịch tiêu hóa |
||
Hệ tuần hoàn |
Tim |
Co bóp hút và đẩy máu |
Vận chuyển các chất trong cơ thể tới nơi cần thiết, giúp cho sự trao đổi chất ở tế bào. |
Hệ mạch máu gồm động mạch, tĩnh mạch, mao mạch |
Vận chuyển máu |
||
Hệ hô hấp |
Phổi |
Thực hiện trao đổi khí |
Giúp cơ thể trao đổi khí (O2 và CO2). |
Đường dẫn khí gồm: khoang mũi, hầu, họng, thanh quản, khí quản, phế quản |
Sưởi ấm, làm ẩm, làm sạch không khí hít vào, dẫn khí |
||
Hệ bài tiết |
Da |
Tiết mồ hôi |
Bài tiết nước tiểu, chất thải, duy trì tính ổn định của môi trường trong. |
Gan |
Phân giải chất độc, thải sản phẩm, phân giải hồng cầu |
||
Phổi và đường dẫn khí |
Trao đổi O2 và CO2 |
||
Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái |
Bài tiết nước tiểu |
||
Hệ thần kinh |
Dây thần kinh |
Dẫn truyền xung thần kinh |
Điều khiển, điều hòa và phối hợp mọi hoạt động của cơ thể. |
Não, tủy sống |
Lưu trữ, xử lí thông tin |
||
Hệ nội tiết |
Các tuyến nội tiết: tuyến tùng, vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến tụy, tuyến trên thận, tinh hoàn, buồng trứng |
Tiết các hormone |
Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong các tế bào của cơ thể. |
Hệ sinh dục |
Ở nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm hộ |
Tạo trứng, nuôi dưỡng thai nhi, hình thành đặc điểm sinh dục thứ phát ở nữ |
Giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi giống. |
Ở nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, tuyến tiền liệt, tuyến hành, dương vật |
Tạo tinh trùng, hình thành đặc điểm sinh dục thứ phát ở nam |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nêu tên các cơ quan ở hình 27.1A và cho biết các cơ quan đó có vị trí trong cơ thể tương ứng với các số nào ở hình 27.1B.
Nêu tên các cơ quan ở hình 27.1A và cho biết các cơ quan đó có vị trí trong cơ thể tương ứng với các số nào ở hình 27.1B.
Câu 2:
Quan sát hình 27.2 và cho biết tên các hệ cơ quan trong cơ thể người.
Quan sát hình 27.2 và cho biết tên các hệ cơ quan trong cơ thể người.
Câu 3:
Nêu ví dụ thể hiện sự phối hợp của các cơ quan trong thực hiện chức năng của hệ cơ quan.
Nêu ví dụ thể hiện sự phối hợp của các cơ quan trong thực hiện chức năng của hệ cơ quan.
Câu 4:
Cho biết mỗi cơ quan ở hình 27.1A thuộc hệ cơ quan nào.
Hình 27.1A. Một số cơ quan trong cơ thể người
Cho biết mỗi cơ quan ở hình 27.1A thuộc hệ cơ quan nào.
Hình 27.1A. Một số cơ quan trong cơ thể người