Câu hỏi:
19/07/2024 86
Đọc bản vẽ mặt bằng mà em vừa lập và liệt kê vào bảng như gợi ý ở bảng 16.5
Đọc bản vẽ mặt bằng mà em vừa lập và liệt kê vào bảng như gợi ý ở bảng 16.5
Trả lời:
Trả lời:
Trình tự đọc
Nội dung đọc
Kết quả
1. Hình biểu diễn
- Tên gọi hình chiếu
Hình chiếu mặt bằng tầng 1
2. Vị trí
- Kích thước chung của ngôi nhà
- Kích thước của từng phòng
- 10800 x 7000
- Phòng khách: 4500 x 3800
- Bếp + phòng ăn: 4200 x 3500
- Phòng kho: 2700 x 1500
- Phòng WC: 2700 x 1100
- Phòng ngủ: 4500 x 2500
3. Cách bố trí các phòng
- Số phòng
- Công năng của từng phòng
- 5
- Phòng khách : tiếp khách;
- Bếp + phòng ăn: nấu nướng + ăn uống
- Phòng kho: chứa đồ
- Phòng WC: tắm giặt + vệ sinh
- Phòng ngủ: nghỉ ngơi + ngủ nghỉ.
4. Các bộ phận của ngôi nhà
- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ
- Kích thước của từng cửa
- Loại cửa được sử dụng
- Số cửa:
+ 1 cửa chính: rộng 1600mm
+ 1 cửa phòng ngủ: rộng 800 mm
+ 1 của phòng vệ sinh: rộng 700 mm
+ 1 cửa phòng kho: rộng 800 mm
+ 4 cửa sổ: cửa sổ phòng khách: rộng 660 mm; phòng ngủ: 1300 mm; phòng bếp: 920 mm; phòng ăn: 1300 mm.
5. Bài trí vật dụng trong phòng
- Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh
- Phòng khách: bộ ghế sofa; cây cảnh; kệ tivi
- Phòng ngủ: giường, tủ quần áo
- Phòng bếp: bàn ăn; bệ bếp; bếp gas
- Phòng vệ sinh: xí bệt, bồn rửa mặt
- Phòng kho
Trả lời:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu |
Hình chiếu mặt bằng tầng 1
|
2. Vị trí |
- Kích thước chung của ngôi nhà - Kích thước của từng phòng
|
- 10800 x 7000 - Phòng khách: 4500 x 3800 - Bếp + phòng ăn: 4200 x 3500 - Phòng kho: 2700 x 1500 - Phòng WC: 2700 x 1100 - Phòng ngủ: 4500 x 2500 |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Công năng của từng phòng |
- 5 - Phòng khách : tiếp khách; - Bếp + phòng ăn: nấu nướng + ăn uống - Phòng kho: chứa đồ - Phòng WC: tắm giặt + vệ sinh - Phòng ngủ: nghỉ ngơi + ngủ nghỉ. |
4. Các bộ phận của ngôi nhà |
- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ - Kích thước của từng cửa - Loại cửa được sử dụng |
- Số cửa: + 1 cửa chính: rộng 1600mm + 1 cửa phòng ngủ: rộng 800 mm + 1 của phòng vệ sinh: rộng 700 mm + 1 cửa phòng kho: rộng 800 mm + 4 cửa sổ: cửa sổ phòng khách: rộng 660 mm; phòng ngủ: 1300 mm; phòng bếp: 920 mm; phòng ăn: 1300 mm. |
5. Bài trí vật dụng trong phòng |
- Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh |
- Phòng khách: bộ ghế sofa; cây cảnh; kệ tivi - Phòng ngủ: giường, tủ quần áo - Phòng bếp: bàn ăn; bệ bếp; bếp gas - Phòng vệ sinh: xí bệt, bồn rửa mặt - Phòng kho |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy lập bản vẽ mặt bằng ngôi nhà của em đang ở và chia sẻ với bạn về bản vẽ đó.
Hãy lập bản vẽ mặt bằng ngôi nhà của em đang ở và chia sẻ với bạn về bản vẽ đó.
Câu 2:
Với cùng kích thước mặt bằng xây dựng như ở hình 16.4, hãy vẽ mặt bằng nhà theo ý tưởng của em.
Với cùng kích thước mặt bằng xây dựng như ở hình 16.4, hãy vẽ mặt bằng nhà theo ý tưởng của em.
Câu 3:
Đọc bản vẽ mặt bằng ở hình 16.3c và điền thong tin theo bảng 16.5.
Bảng 16.5. Trình tự đọc bản vẽ mặt bằng
Trình tự đọc
Nội dung đọc
Kết quả
1.Hình biểu diễn
Tên gọi hình chiếu
?
2.Kích thước
-Kích thước chung của ngôi nhà
- Kích thước của từng phòng
?
3.Cách bố trí các phòng
- số phòng
- Công năng của từng phòng
?
4.Các bộ phận của ngôi nhà
- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ.
- Kích thước của từng cửa
- Loại cửa được sử dụng
?
5.Bài trí vật dụng trong phòng
Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh
?
Đọc bản vẽ mặt bằng ở hình 16.3c và điền thong tin theo bảng 16.5.
Bảng 16.5. Trình tự đọc bản vẽ mặt bằng
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1.Hình biểu diễn |
Tên gọi hình chiếu |
? |
2.Kích thước |
-Kích thước chung của ngôi nhà - Kích thước của từng phòng |
?
|
3.Cách bố trí các phòng |
- số phòng - Công năng của từng phòng |
? |
4.Các bộ phận của ngôi nhà |
- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ. - Kích thước của từng cửa - Loại cửa được sử dụng |
? |
5.Bài trí vật dụng trong phòng |
Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh |
? |
Câu 5:
Đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể hình 16.2 và điền thông tin theo bảng 16.4
Trình tự đọc
Nội dung đọc
Kết quả
1.Kích thước
- Kích thước khu đất
- Kích thước của ngôi nhà sắp xây dựng
?
2.Vị trí
- Vị trí của ngôi nhà trên khu đất
- Hướng của ngôi nhà
?
3.Các công trình xung quanh
- Sân
- Vườn hoa, cây cảnh
- Cổng ra vào
- Tường bao
?
Đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể hình 16.2 và điền thông tin theo bảng 16.4
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1.Kích thước |
- Kích thước khu đất - Kích thước của ngôi nhà sắp xây dựng |
? |
2.Vị trí |
- Vị trí của ngôi nhà trên khu đất - Hướng của ngôi nhà |
? |
3.Các công trình xung quanh |
- Sân - Vườn hoa, cây cảnh - Cổng ra vào - Tường bao |
? |
Câu 6:
Hãy đọc kích thước chiều cao của từng tầng, chiều cao cửa đi và cửa sổ trên hình 16.3b.
Hãy đọc kích thước chiều cao của từng tầng, chiều cao cửa đi và cửa sổ trên hình 16.3b.
Câu 7:
Quan sát hình 16.3 và mô tả kiến trúc mặt trước của ngôi nhà cùng các bộ phận của nó.
Quan sát hình 16.3 và mô tả kiến trúc mặt trước của ngôi nhà cùng các bộ phận của nó.
Câu 8:
Với khổ giấy A4 thì em chọn tỉ lệ bao nhiêu để phù hợp với kích thước mặt bằng xây dựng ở hình 16.4?
Với khổ giấy A4 thì em chọn tỉ lệ bao nhiêu để phù hợp với kích thước mặt bằng xây dựng ở hình 16.4?
Câu 9:
Quan sát hình 16.1 và cho biết bản vẽ xây dựng đóng vai trò gì trong quá trình xây dựng một ngôi nhà.
Quan sát hình 16.1 và cho biết bản vẽ xây dựng đóng vai trò gì trong quá trình xây dựng một ngôi nhà.
Câu 10:
Ngôi nhà của em có những đồ dùng gì? Hãy chỉ ra những kí hiệu của đồ dùng đó ở bảng 16.2
Ngôi nhà của em có những đồ dùng gì? Hãy chỉ ra những kí hiệu của đồ dùng đó ở bảng 16.2
Câu 11:
Hãy cho biết các hình 16.4a, b, c, d tương ứng với từng bước nào trong cách vẽ mặt bằng ngôi nhà?
Hãy cho biết các hình 16.4a, b, c, d tương ứng với từng bước nào trong cách vẽ mặt bằng ngôi nhà?