Câu hỏi:
17/07/2024 123
Đọc bản vẽ lắp hình 15.3 theo các bước trên. Ghi lại kết quả đọc theo bảng 15.1
Đọc bản vẽ lắp hình 15.3 theo các bước trên. Ghi lại kết quả đọc theo bảng 15.1
Trả lời:
Trả lời:
Trình tự đọc
Nội dung đọc
Kết quả
1. Khung tên
Tên gọi sản phẩm
Tỉ lệ
Giá treo
1:1
2. Bảng kê
Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu
Tấm kẹp - 2 - thép
Tấm đệm - 1 - thép
Vòng đệm 16 - 2 - thép
Vòng đệm 16 - 2 - thép
Đai ốc M16 - 2 - thép
Bu lông M16 × 30 - 2 -thép
3. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình chiếu, hình cắt
Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình cắt mặt đứng
4. Kích thước
Kích thước chung
Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết
196 ×80 × 102
Khoảng cách giữa 2 bulong: 132mm
Khoảng cách giữa 2 tấm kẹp: 64mm
Khoảng cách từ tấm kẹp đến tấm đệm: 60 mm.
5. Phân tích chi tiết
Hình dáng, vị trí chi tiết 1
Hình dáng, vị trí chi tiết 2
6. Tổng hợp
Công dụng của sản phẩm
Trình tự tháo, lắp sản phẩm
Trả lời:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
Tên gọi sản phẩm Tỉ lệ |
Giá treo 1:1 |
2. Bảng kê |
Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu |
Tấm kẹp - 2 - thép Tấm đệm - 1 - thép Vòng đệm 16 - 2 - thép Vòng đệm 16 - 2 - thép Đai ốc M16 - 2 - thép Bu lông M16 × 30 - 2 -thép |
3. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình chiếu, hình cắt |
Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình cắt mặt đứng |
4. Kích thước |
Kích thước chung Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết |
196 ×80 × 102 Khoảng cách giữa 2 bulong: 132mm Khoảng cách giữa 2 tấm kẹp: 64mm Khoảng cách từ tấm kẹp đến tấm đệm: 60 mm. |
5. Phân tích chi tiết |
Hình dáng, vị trí chi tiết 1 Hình dáng, vị trí chi tiết 2 |
|
6. Tổng hợp |
Công dụng của sản phẩm Trình tự tháo, lắp sản phẩm |
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Bản vẽ lắp hình 15.2 có các hình biểu diễn nào? Phân tích các hình biểu diễn đó?
Bản vẽ lắp hình 15.2 có các hình biểu diễn nào? Phân tích các hình biểu diễn đó?
Câu 2:
Đọc nội dung khung tên, bảng kê bản vẽ hình 15.2 và cho biết:
- Tên gọi của sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ.
- Tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo các chi tiết.
- Số vị trí ( chú dẫn chi tiết) trên bản vẽ lắp có vai trò gì và được ghi như thế nào?
Đọc nội dung khung tên, bảng kê bản vẽ hình 15.2 và cho biết:
- Tên gọi của sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ.
- Tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo các chi tiết.
- Số vị trí ( chú dẫn chi tiết) trên bản vẽ lắp có vai trò gì và được ghi như thế nào?
Câu 3:
Quan sát hình 15.1 cho biết:
- Các chi tiết bộ bánh xe được lắp với nhau như thế nào?
- Để thể hiện quan hệ lắp ghép đó cần bản vẽ gì?
Quan sát hình 15.1 cho biết:
- Các chi tiết bộ bánh xe được lắp với nhau như thế nào?
- Để thể hiện quan hệ lắp ghép đó cần bản vẽ gì?
Câu 4:
Đọc kích thước bản vẽ lắp hình 15.2 và cho biết:
- Các kích thước 4x09, 26,64 dùng để làm gì?
- Kích thước chung của sản phẩm, kích thước này dùng để làm gì?
- Tại sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết?
Đọc kích thước bản vẽ lắp hình 15.2 và cho biết:
- Các kích thước 4x09, 26,64 dùng để làm gì?
- Kích thước chung của sản phẩm, kích thước này dùng để làm gì?
- Tại sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết?
Câu 5:
Sưu tâm một bản vẽ lắp và cho biết trình tự lắp ghép của các chi tiết trong bản vẽ đó.
Sưu tâm một bản vẽ lắp và cho biết trình tự lắp ghép của các chi tiết trong bản vẽ đó.
Câu 6:
Cho biết công dụng của bộ bánh xe hình 15.2. Cho biết trình tự tháo các chi tiết của bộ bánh xe hình 15.2.
Cho biết công dụng của bộ bánh xe hình 15.2. Cho biết trình tự tháo các chi tiết của bộ bánh xe hình 15.2.
Câu 7:
Chỉ ra đường bao của chi tiết càng đỡ, trục M8, bánh xe trên bản vẽ hình 15.2
Chỉ ra đường bao của chi tiết càng đỡ, trục M8, bánh xe trên bản vẽ hình 15.2