Câu hỏi:
21/07/2024 225Điền this/ that/ these/ those thích hợp vào chỗ trống
Trả lời:
1. This
2. Those
3. That
4. This
5. These
6. Those
7. This – pen
8. That – rubber
9. These – chairs
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
are/ yellow/ nice/ These/ very/ trouser.
Câu 2:
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh.
shoes/ Those/ blue/ are.
Câu 3:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
expensive at That is much Excuse a help
3. How much _____________ this jumper?
Câu 4:
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
are/ jeans/ 20 dollars/ Those.
Câu 5:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
expensive at That is much Excuse a help
1. _____________ shirt is white.
Câu 7:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
expensive at That is much Excuse a help
I want ____________ green jacket.
Câu 8:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
expensive at That is much Excuse a help
6. This scarf is 100 thousand dong. It’s __
Câu 9:
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
can/ supermarket/ fruits/ You/ in/ buy/ the/ some
Câu 11:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
expensive at That is much Excuse a help
2. Can I _____________ you?
Câu 13:
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
cheaper/ This/ that/ is/ dress/ than/ dress.
Câu 14:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
expensive at That is much Excuse a help
4. ____________ me. Can I have a look?
Câu 15:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
expensive at That is much Excuse a help
7. How ____________ are those jeans?
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A B 1. How are you? a. My name is Queenie. 2. Good night. b. I’m 9 years old. 3. What’s your name? c. I’m fine, thanks. 4. How old are you? d. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. e. Good night.