Câu hỏi:
22/07/2024 109Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
make | visit | When | Children’s |
---|---|---|---|
at | floor | display | lucky |
__________ Day is a holiday for children.
Trả lời:
Children’s
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
because/ Tet/ I/ new clothes/ can/ love/ wear.
Câu 4:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
make | visit | When | Children’s |
---|---|---|---|
at | floor | display | lucky |
My sister clean the __________ and I decorate the house.
Câu 5:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
make | visit | When | Children’s |
---|---|---|---|
at | floor | display | lucky |
There is a firework __________ on New Year Eve
Câu 6:
Nhìn vào bảng và đặt câu theo mẫu
1. What does Lan do at Tet?
- (VD: She goes to Tet market.)
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
Câu 7:
Nhìn vào bảng và đặt câu theo mẫu
2. What does her brother do at Tet?
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
Câu 8:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
make | visit | When | Children’s |
---|---|---|---|
at | floor | display | lucky |
Children get __________ money on the New Year
Câu 10:
Nhìn vào bảng và đặt câu theo mẫu
4. What does her father do at Tet?
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
- ______________________________________________.
Câu 11:
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
3. HSWI _________________
Câu 12:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
make | visit | When | Children’s |
---|---|---|---|
at | floor | display | lucky |
We __________ our friends and relatives at Tet.
Câu 13:
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
It’s/ Chirstmas/ for/ party/ a.
Câu 14:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
make | visit | When | Children’s |
---|---|---|---|
at | floor | display | lucky |
__________ is your birthday? It’s on February 3rd.
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A B 1. How are you? a. My name is Queenie. 2. Good night. b. I’m 9 years old. 3. What’s your name? c. I’m fine, thanks. 4. How old are you? d. Nice to meet you, too. 5. Nice to meet you. e. Good night.